επιφέρω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επιφέρω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιφέρω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επιφέρω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sinh ra, sinh sản, nguyên nhân, sinh, tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επιφέρω
sinh ra(breed) |
sinh sản(breed) |
nguyên nhân(induce) |
sinh(breed) |
tạo
|
Xem thêm ví dụ
Η ερήμωση της Ιερουσαλήμ και του ναού της επιφέρει όνειδος πάνω στους ίδιους και στον Θεό τους. Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ và cho Đức Chúa Trời của họ. |
(β) Ποιες μεθόδους χρησιμοποίησε ο Σαούλ για να επιφέρει διωγμό στον Δαβίδ; (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
Το μόνο που θα κάνει αυτή η ιστορία είναι να μας επιφέρει μηνύσεις. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
Το να γυμνώνεις το σπαθί σου ενάντια στον'ρχοντά σου, επιφέρει θάνατο. Cha tôi dạy tôi rằng tội giơ vũ khí chống lại chúa thượng của ngài là tội chết. |
Τη ρώτησα, με θαυμασμό, τι είχε κάνει για να επιφέρει τέτοια αύξηση αριθμού. Tôi ngạc nhiên hỏi chị về điều chị đã làm để có được số học viên gia tăng như vậy. |
Εν τω μεταξύ ο εμφύλιος πόλεμος μαινόταν σ την Ελλάδα - το νότιο γείτονα της Γιουγκοσλαβίας - και η Γιουγκοσλαβική κυβέρνηση ήταν αποφασισμένη να επιφέρει μια νίκη των Κομμουνιστών. Trong khi đó, nội chiến đã nổ ra ở Hy Lạp – nước láng giềng phía nam của Nam Tư, chính phủ Nam Tư đã quyết định mang về một chiến thắng cho cộng sản. |
(Ιερεμίας 10:23) Τουναντίον, η ανεξαρτησία από τον Θεό έχει επιφέρει καταστροφικά προβλήματα, περιλαμβανομένης και της φτώχειας.—Εκκλησιαστής 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Αν επέφεραν διωγμό σε εμένα, και σε εσάς θα επιφέρουν διωγμό». Nếu họ đã bắt-bớ ta, ắt cũng bắt-bớ các ngươi”. |
Η περιοδοντική νόσος μπορεί να επιφέρει και άλλες αρνητικές συνέπειες. Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn. |
(1 Θεσσαλονικείς 1:5) Το κήρυγμα και η διδασκαλία του είχαν τη δύναμη να επιφέρουν μεγάλες αλλαγές στη ζωή εκείνων που τον άκουγαν. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5) Việc rao giảng và dạy dỗ của ông có quyền lực đưa đến những thay đổi lớn trong đời sống những ai nghe ông. |
Υποστηρίζει ότι είχαν επιφέρει μετρήσιμες βελτιώσεις στην κοινωνική ευημερία. Ông lập luận rằng họ đã mang lại những cải tiến có thể đo lường được về phúc lợi xã hội. |
(Λουκάς 1:35) Ναι, το άγιο πνεύμα του Θεού δημιούργησε, σαν να λέγαμε, έναν προστατευτικό φραγμό ώστε καμία ατέλεια ή επιβλαβής δύναμη να μην μπορεί να επιφέρει κάποιο ψεγάδι στο αναπτυσσόμενο έμβρυο από τη σύλληψή του και έπειτα. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Ο Εδώμ θεωρήθηκε ένοχος κακεντρέχειας και το εκδικητικό πνεύμα των Φιλισταίων επρόκειτο να επιφέρει τους ‘ελέγχους θυμού’ του Θεού. Dân Ê-đôm mang tội hiểm độc và thái độ báo thù của dân Phi-li-tin đã mang lại “cơn giận quở-trách” của Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 25:1-17; Châm-ngôn 24:17, 18). |
(2 Σαμουήλ 12:11, 12· Ιερεμίας 15:3-5) Παρόμοια, μολονότι ο Ιεχωβά συγχωρεί τους μετανοημένους αμαρτωλούς σήμερα, οι πράξεις τους μπορεί να επιφέρουν αναπότρεπτες συνέπειες.—1/1, σελίδα 27. Tương tự như thế, dù cho ngày nay Đức Giê-hô-va tha thứ những người phạm tội biết ăn năn, những hành động của họ vẫn có thể mang lại hậu quả không thể tránh được.—1/1, trang 27. |
Έχει πραγματικά επιφέρει επανάσταση στον τρόπο με τον οποίον επικοινωνούμε ανά τον πλανήτη. Nó thực sự cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp trên hành tinh. |
(Γένεση 14:11-16) Δεν προξενεί έκπληξη το γεγονός ότι ο Σατανάς εξακολουθεί να χρησιμοποιεί κατά μέτωπο επιθέσεις επιφέροντας διωγμό. (Sáng-thế Ký 14:11-16) Không lạ gì khi Sa-tan tiếp tục dùng những cuộc tấn công trực diện để bắt bớ. |
Αυτά τα άτομα αναρωτιούνται: “Αν μπορούν να συμβούν μικρές αλλαγές μέσα στο ίδιο είδος, γιατί να μην μπορεί η εξέλιξη να επιφέρει μεγάλες αλλαγές στο πέρασμα μακρών χρονικών περιόδων;” Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”. |
Στη Μεγιδδώ ο Θεός κατέστησε ικανό τον Κριτή Βαράκ να επιφέρει ισχυρό πλήγμα στον Χαναναίο Βασιλιά Ιαβίν. Chính tại Mê-ghi-đô này mà Đức Chúa Trời đã giúp cho Quan Xét Ba-rác đánh tan tành Vua Gia-bin của Ca-na-an. |
* Οι ερευνητές έχουν ανακαλύψει ότι οι μεταλλάξεις μπορούν να επιφέρουν τροποποιήσεις στους απογόνους φυτών και ζώων. Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật. |
(2 Τιμόθεο 3:1) Οι οικονομικές καταστροφές, η εκτεταμένη φτώχεια, η πολιτική αβεβαιότητα, οι αναταραχές μεταξύ πολιτών και οι μικροί ή μεγάλοι πόλεμοι επιφέρουν ολέθριες συνέπειες—όχι μόνο σε εκείνους που περιφρονούν τη διακυβέρνηση του Θεού, αλλά και σε εκείνους που λατρεύουν τον Ιεχωβά. (2 Ti-mô-thê 3:1) Thảm họa về tài chính, nạn nghèo nàn lan rộng, sự bất ổn về chính trị, xã hội xáo trộn và những cuộc chiến tranh lớn nhỏ đã gây ra ảnh hưởng tàn hại—không những cho người bác bỏ sự cai trị của Đức Chúa Trời nhưng cũng cho những người thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa. |
Εκείνος ο κόσμος θα έβρισκε κατακλυσμιαίο τέλος όταν ο Ιεχωβά θα ερχόταν με τις «άγιες μυριάδες» του—λεγεώνες ισχυρών αγγέλων σε παράταξη μάχης—για να επιφέρει καταστροφή. Thế gian ấy sẽ bị kết liễu khi Đức Giê-hô-va đến với “muôn vàn thiên sứ thánh của ngài”, tức những đạo binh gồm các thiên sứ mạnh mẽ, để hủy diệt thế gian. |
Η συριακή καφετιά αρκούδα, που υπήρχε παλιότερα στην Παλαιστίνη, είχε μέσο βάρος περίπου 140 κιλά και μπορούσε να επιφέρει θανατηφόρα χτυπήματα με τα τεράστια πέλματά της. Một con gấu nâu xứ Sy-ri, trước đây có ở vùng Palestine, nặng trung bình khoảng 140kg, có thể giết một người hay con vật bằng những cái tát mạnh của nó. |
Και μάλιστα αυτοί που θα τρώνε τα εκλεκτά φαγητά του θα επιφέρουν τη συντριβή του. Và những kẻ ăn thịnh soạn của nhà vua sẽ bẻ gãy thế lực ông. |
Η πεποίθησή τους όμως θα μετατραπεί σύντομα σε ξαφνικό τρόμο όταν θα πρέπει να αντιμετωπίσουν τη σφοδρή οργή Εκείνου τον οποίο έχουν κακοπαραστήσει και στου οποίου το όνομα έχουν επιφέρει ανείπωτη μομφή. Nhưng sự tin chắc của họ sắp biến thành sự kinh hoảng thình lình khi phải đối diện với cơn giận của Đấng mà họ đã xuyên tạc và danh Ngài họ đã bôi nhọ không kể xiết. |
Η ‘μεγάλη θλίψις’ θα συνεχισθή για να σαρώση «από έθνους εις έθνος . . . απ’ άκρου της γης έως άκρου της γης,» επιφέροντας τον αφανισμό σε όλους τους ασεβείς. Cơn “hoạn-nạn lớn” sẽ tiếp tục càn quét “từ một dân nầy qua một dân khác,... trên đất từ đầu nầy đến đầu kia”, hủy diệt mọi kẻ ác (Giê-rê-mi 25:32, 33). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιφέρω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.