επιδότηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επιδότηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιδότηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επιδότηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tài chính, trợ cấp, tiền trợ cấp, hỗ trợ, tài vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επιδότηση
tài chính(finance) |
trợ cấp(subsidy) |
tiền trợ cấp(pension) |
hỗ trợ(support) |
tài vụ(finance) |
Xem thêm ví dụ
Έτσι εδώ το έχετε, αποθήκευση σε επίπεδο δικτύου: σιωπηλή, χωρίς εκπομπές, όχι κινητά μέρη, ελεγχόμενη από απόσταση, σχεδιασμένη στην τιμή της αγοράς χωρίς επιδότηση. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
Από το τέλος της καμπάνιας ενίσχυσης του ιδρύματος τον Φεβρουάριο του 2005, το Ίδρυμα Wikimedia υποστηρίζεται αποκλειστικά από επιδοτήσεις και δωρεές. Đến cuối cuộc vận động vào tháng 1 năm 2005, Quỹ Hỗ trợ Wikimedia hoàn toàn được hỗ trợ tài chính bởi những khoản tặng lớn. |
Επιδότηση σαμάριου; Tiền trợ cấp cho samari ấy hả? |
Είναι η εξάρτηση από τις αγροτικές επιδοτήσεις και τα σχολεία που υπολειτουργούν και οι υψηλότεροι δείκτες φτώχειας στις αγροτικές περιοχές σε σχέση με τις αστικές. Sự phụ thuộc vào sự trợ cấp nông nghiệp của chính phủ và những trường học dưới tiêu chuẩn và tỉ lệ nghèo đói cao hơn cả sống trong thành phố. |
Και πρέπει να καταργήσουμε τις επιδοτήσεις στις πετρελαικές που είναι τουλάχιστον 10 δισ. δολάρια το χρόνο, και να τα επενδύσουμε σε καλύτερους τρόπους μετακίνησης για τη μεσαία τάξη. Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, ít nhất là 10 tỷ usd 1 năm, sang việc gì đó cho phép những người dân trung lưu có được phương tiện đi lại tốt hơn. |
Αυτές οι αλλαγές βοήθησαν τα πανεπιστήμια του Τέξας να πάρουν ομοσπονδιακές επιδοτήσεις για την έρευνα. Các thay đổi này giúp các trường đại học của Texas nhận được kinh phí nghiên cứu của liên bang. |
Οι αγρότες παίρνουν επιδοτήσεις για την καλλιέργεια ρυζιού και ζαχαροκάλαμου. Nông dân nhậ trợ cấp để trồng lúa và mía. |
Ο Μπάμπις έχει τεθεί υπό έρευνα και από την τσεχική Αστυνομία και από το Ευρωπαϊκό Γραφείο κατά της Απάτης (OLAF) από τον Δεκέμβριο του 2015, εν μέσω ισχυρισμών ότι μια ανώνυμη εταιρεία που έλεγχε ο ίδιος, είχε λάβει παράνομα επιδοτήσεις από την Ευρωπαϊκή Ένωση. Babiš đã bị cảnh sát Séc và OLAF điều tra kể từ tháng 12 năm 2015 giữa các cáo buộc rằng một công ty vô danh ông kiểm soát bất hợp pháp các khoản trợ cấp từ Liên minh châu Âu. |
Ορισμένες μειώσεις των επιδοτήσεων προγραμματίζονται εντός της επόμενης δεκαετίας. Chiến dịch này đã góp phần giảm tỉ lệ sinh trong những thập kỷ tiếp theo. |
Και αυτό που βρήκα είναι, πως αντί να επενδύουν τα χρήματά τους σε επιδοτήσεις τροφίμων και άλλα πράγματα, επενδύουν σε προγράμματα σχολικών γευμάτων. Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường. |
Ξοδεύουμε επίσης περίπου 650 δισεκατομμύρια δολάρια τον χρόνο σε επιδοτήσεις για πετρέλαιο και φυσικό αέριο κι ανανεώσιμη ενέργεια. Chúng ta dành khoảng 650 tỉ đô la mỗi năm để trả cho xăng, khí đốt và năng lượng có thể làm mới. |
Χωρίς ξένες επιδοτήσεις, δεν μειώνεται το έλλειμμα. Không đầu tư nước ngoài, không giảm thâm hụt. |
Η οικονομία του εμιράτου βασίζεται σε επιδοτήσεις και επιχορηγήσεις της ομοσπονδιακής κυβέρνησης του Άμπου Ντάμπι. Nền kinh tế Fujairah dựa trên các khoản trợ cấp và tài trợ của chính phủ liên bang, bắt nguồn từ chính phủ Abu Dhabi. |
Αλλά η σχέση του με τον Φενγκ, μετά η επιδότηση... Nhưng ông ta có mối liên hệ với Feng, rồi sau đó là gói trợ cấp cho samari... |
KA: Μάλιστα, ακούγονται λοιπόν πολλά επιχειρήματα εκεί έξω υπέρ του τερματισμού των παράλογων επιδοτήσεων. về việc chấp dứt sự trợ cấp điên cuồng. |
Ο σημερινός τρόπος μαγειρικής του ζωμού έχει τοπικές διαφορές, καθώς ο Βορράς χρησιμοποιεί συχνά πολλά βασικά ζυμαρικά (ειδικά κατά την περίοδο επιδότησης , υπάρχουν «μη επανδρωμένα» Φο - κανένα κρέας), ενώ ο Νότος έχει πολλά μέρη ζωμός οστών μαγειρεμένο με κοτόπουλο και προσθέτουμε το στεγνού μελανιού. Cách nấu nước dùng ngày nay đã có những sự khác biệt tùy địa phương, như miền Bắc thường dùng nhiều mì chính (nhất là trong thời bao cấp, có cả phở "không người lái" - không thịt), còn miền Nam nhiều nơi nấu nước dùng bằng xương gà và thêm khô mực. |
Αλλά φυσικά, εάν κοιτάξετε τι ακριβώς είναι αυτά τα κέρδη, σχεδόν τα 8. 000 αυτών των δολλαρίων είναι, στην πραγματικότητα, επιδοτήσεις. Nhưng tất nhiên, nếu bạn nhìn thật kỹ, khoảng 8000 đô la trong mức lợi nhuận đó thực tế là trợ cấp của chính phủ. |
Κανείς δεν κέρδισε από τις επιδοτήσεις. Không ai lời lãi gì với mấy gói trợ cấp đó cả. |
Αν θες κρατική επιδότηση καλά θα κάνεις να ψηφίσεις τους Δημοκράτες. Nếu muốn chơi đẹp, sao ko đi bầu cử ấy. |
Πώς κρατάτε -- και γνωρίζω ότι είστε μέρος της επιστημονικής ερευνητικής κοινότητας, και πρέπει να αιτιολογείτε με επιδοτήσεις και προτάσεις όπως ο καθένας -- πώς εμποδίζετε -- και μερικά απο τα δεδομένα που έχετε παράγει, αυτή την επαρκή επιστήμη για την οποία μιλάτε και έχετε παράγει, είναι αμφιλεγόμενα. Cách thức bạn giữ -- bạn biết bạn là một phần của cộng đồng, và bạn phải lý giải sự công việc của mình với nhà tài trợ và đề xuất như người khác - cách thức bạn dự phòng - một số dữ liệu bạn tạo ra, ngành khoa học tuyệt vời mà bạn nói đến là cần can thiệp. |
Σε αυτή την περίπτωση, αν θέλουμε εμβόλια, πρέπει να παρέχουμε κίνητρα ή κάποιο είδος επιδότησης. Lúc đó, nếu cần vắc-xin, chúng ta phải cung cấp thêm tiền thưởng hay một hình thức trợ cấp nào đấy. |
Αλλά φυσικά, εάν κοιτάξετε τι ακριβώς είναι αυτά τα κέρδη, σχεδόν τα 8.000 αυτών των δολλαρίων είναι, στην πραγματικότητα, επιδοτήσεις. Nhưng tất nhiên, nếu bạn nhìn thật kỹ, khoảng 8000 đô la trong mức lợi nhuận đó thực tế là trợ cấp của chính phủ. |
Αλλά αντί της δημιουργίας ενός αυξανόμενου τέλους για τις εκπομπές διοξειδίου του άνθρακα για να κάνουμε τα ορυκτά καύσιμα να αποδώσουν το πραγματικό τους κόστος στην κοινωνία, οι κυβερνήσεις μας πιέζουν τον κόσμο για επιδότηση των ορυκτών καυσίμων της τάξης των 305 με 381 δισεκατομμυρίων ευρώ ανά έτος παγκοσμίως, ενθαρρύνοντας έτσι την εξαγωγή κάθε ορυκτού καυσίμου -- αφαίρεση βουνοκορφών, κατά μήκος εξόρυξη, υδραυλική διάρρηξη, πισσώδης άμμος, πισσούχος σχιστόλιθος, γεωτρήσεις στο βαθύ ωκεανό της Αρκτικής. Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιδότηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.