επένδυση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επένδυση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επένδυση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επένδυση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đầu tư, Đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επένδυση
đầu tưnoun Αλλά δε νομίζω ότι αυτό το σχέδιο προσφέρεται για επένδυση από τον αυτοκράτορα. Nhưng tôi không tin dự án này xứng đáng với khoản đầu tư của Hoàng đế đâu. |
Đầu tư
Και καλωσήρθες στο Κέντρο Επενδύσεων. Và chào mừng đến Trung Tâm Đầu Tư. |
Xem thêm ví dụ
Έχει σημασία για τις κυβερνήσεις γιατί, για να αντιμετωπίσουν τις ομάδες πρέπει να επενδύσουν περισσότερο σε μη-στρατιωτικά εργαλεία. Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. |
Αλλά είναι επίσης μια στρατηγική επένδυση στο μέλλον όλης της ανθρωπότητας, διότι πρόκειται για το περιβάλλον. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
Δεν θέλω να σε πιέσω, αλλά έχουμε επενδύσει πολλά σε αυτό. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
Είχε επενδύσει πολλά λεφτά για τις σπουδές μου. Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi. |
Ο Λάρι Σάμερς όταν ήταν διευθυντής οικονομικών στην Παγκόσμια Τράπεζα κάποτε είπε, " Μπορεί η μεγαλύτερη απόδοση στις επενδύσεις του αναπτυσσόμενου κόσμου να είναι η μόρφωση των κοριτσιών ". Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
Φτάσαμε σε ένα σημείο καμπής φέτος όπου ο οικολογικός τρόπος ζωής, δράσης, σχεδιασμού, επενδύσεων και κατασκευών φάνηκε από μιά σημαντική μερίδα πολιτών, επιχειρηματιών και αξιωματούχων ως η πιο πατριωτική, καπιταλιστική, γεωπολιτική, και πιο ανταγωνιστική επιλογή που θα μπορούσαν να κάνουν. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Σε όλους αυτούς τους τομείς, από την χρηματοδότηση του διαδικτύου μέχρι τις δαπάνες, αλλά και τον οραματισμό, το στρατηγικό όραμα για αυτές τις επενδύσεις, ερχόταν τελικά μέσα από το κράτος. Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ. |
Ο Λάρι Σάμερς όταν ήταν διευθυντής οικονομικών στην Παγκόσμια Τράπεζα κάποτε είπε, "Μπορεί η μεγαλύτερη απόδοση στις επενδύσεις του αναπτυσσόμενου κόσμου να είναι η μόρφωση των κοριτσιών". Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái." |
Έτσι απεχθάνομαι να θέτω χρονικά όρια για μια συγκεκριμένη καινοτομία, όμως οι επενδύσεις που έχουν γίνει, τώρα πια αποδίδουν μερίσματα. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Μια διαφορά 2,6 εκατομμυρίων σε μία αποτυχημένη επένδυση πριν από 3 χρόνια. Khoản tiền 2.6 triệu đô đã được đầu tư thất bại vào 3 năm trước. |
Θεώρησε το ως επένδυση. Coi như đó là một khoản đầu tư đi. |
Εκανε τεράστια προετοιμασία για να καταλάβει την Κωνσταντινούπολη : κατασκευάσθηκαν 5000 άμαξες με σιδερένια επένδυση για να μεταφέρουν τον πολιορκητικό εξοπλισμό και οι Βυζαντινοί ζήτησαν βοήθεια ακόμη και από το Φράγκο Αυτοκράτορα Λουδοβίκο τον Ευσεβή. Ông chuẩn bị chu đáo để giành lấy Constantinopolis: 5,000 xe ngựa kéo bọc sắt được đóng để tải thiết bị vây hãm; Đế quốc Byzantine thậm chí cầu xin sự trợ giúp từ hoàng đế Frank Louis Mộ Đạo. |
Ίσως ήρθε η ώρα να επενδύσω στην τέχνη. Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật. |
Κάνοντας αυτό το απλό πράγμα, αυξήθηκαν οι εγγραφές κατά 20 τοις εκατό και επίσης αυξήθηκε ο αριθμός των ατόμων που προτείθονταν να κάνουν αποταμίευση ή το ποσό το οποίο ήταν διατεθειμένοι να επενδύσουν στο αποταμιευτικό τους λογαριασμό κατά 4 τοις εκατό. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
Αυτός και κάποιοι άλλοι αδελφοί είχαν φτιάξει μια μικρή πισίνα σκάβοντας το έδαφος με τα χέρια και την είχαν επενδύσει με το μουσαμά που κάλυπτε προηγουμένως το κατάλυμά του στο στρατόπεδο. Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. |
Έτσι έγινα ιδιαίτερα μεθοδικός στο να εξετάζω διάφορες μεθόδους για να ελέγχω τα πάνω και τα κάτω της ζωής μου, κάτι που αποδείχτηκε καλή επένδυση. Vì vậy, tôi đã thử lần lượt nhiều cách khác nhau để có thể kiểm soát sự thăng trầm của mình. |
Θέλουμε κάποια ασφάλεια για την επένδυσή μας. Chúng tôi đang tìm một ít bảo hiểm từ vốn đầu tư. |
Εξετάζοντας την ανάλυση κόστους-οφέλους, το όνειρό μου είναι να δούμε το θέμα, όχι μόνο υπό το πρίσμα της συμπόνοιας, αλλά να πούμε στους υπουργούς οικονομικών του κόσμου, ότι δεν έχουμε άλλο περιθώριο να μην επενδύσουμε στην πρόσβαση σε επαρκή, οικονομικά προσιτή διατροφή για όλη την ανθρωπότητα. Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người. |
Μπορούμε να τους προσφέρουμε μια συνεχή εμπειρία που αποτελεί μια προσωπική επένδυση. Về mặt giáo dục, có lẽ rõ ràng nhất, chúng ta có thể biến đổi cách chúng ta làm việc với con người. |
Επένδυσα πολύ χρόνο και κόπο σε αυτό. Tôi đã bỏ ra quá nhiều thời gian và công sức vào việc này... |
Μία συνηθισμένη τράπεζα επενδύσεων δεν είναι τράπεζα καταθέσεων, είναι τράπεζα επενδύσεων, και έχει δυνατότητα μόχλευσης 15 έως 20 φορές. Một ngân hàng đầu tư không phải là một ngân hàng kí gửi, nó là ngân hàng đầu tư; có 15 đến 20 lần. |
Εγώ, ωστόσο, ενδιαφέρομαι να επενδύσω. Nhưng ta rất hứng thú với khoản đầu tư này. |
Και αυτή η μεταφορική σημασία του να είναι κανείς μέλος μιας ευρύτερης ανθρώπινης οικογένειας είναι ο τρόπος που και τα παιδιά περιγράφουν τα χρήματα που επενδύουν σε αυτούς τους θυσιαστήριους βούβαλους που ο κόσμος πιστεύει πως μεταφέρουν την ψυχή των ανθρώπων από εδώ στη μετά θάνατον ζωή. Και τα παιδιά εξηγούν ότι θα επενδύσουν σ'αυτό χρήματα επειδή θέλουν να ξεπληρώσουν στους γονείς τους το χρέος για όλα τα χρόνια που ξόδεψαν εκείνοι επενδύοντας και φροντίζοντας τα ίδια. Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng. |
Είναι διατεθειμένοι να επενδύσουν σε μια σχέση που ίσως δουλέψει ίσως όχι. Họ sẵn lòng để đầu tư vào một mối quan hệ có thể hoặc không thể đi đến đâu. |
Είναι τόσος ο χρόνος, οι προσπάθειες και τα αισθήματα που έχουν επενδύσει οι γονείς στα παιδιά ώστε μπορεί να φαίνεται ότι μένει ένα τεράστιο κενό όταν εκείνα φεύγουν. Họ đã dành không biết bao nhiêu thời gian, công sức và tình cảm cho con. Giờ đây, khi con đi xa, họ cảm thấy trống vắng vô cùng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επένδυση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.