επέμβαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επέμβαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επέμβαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επέμβαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thao tác, vận hành, phép toán, hoạt động, vận hành, thao tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επέμβαση
thao tác, vận hành(operation) |
phép toán(operation) |
hoạt động(operation) |
vận hành(operation) |
thao tác(operation) |
Xem thêm ví dụ
Καθένας έχει το δικαίωμα να τον προστατεύουν οι νόμοι από επεμβάσεις και προσβολές αυτού του είδους.» Mọi người đều có quyền được pháp luật bảo vệ chống lại sự can thiệp và xâm phạm như vậy." |
▪ Στη διάρκεια ορισμένων επεμβάσεων, φάρμακα όπως το τρανεξαμικό οξύ και η δεσμοπρεσίνη συνήθως χρησιμοποιούνται για να αυξήσουν την πήξη του αίματος και να μειώσουν την αιμορραγία. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
(9) Ποιες τεχνικές χρησιμοποιούνται για την ελαχιστοποίηση της απώλειας αίματος κατά την επέμβαση; (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Πιστεύουμε πως η επέμβασή σου προκάλεσε μια λοίμωξη που ονομάζεται βακτηριακή υπερανάπτυξη στο λεπτό έντερο. Chúng tôi nghĩ có thể ca phẫu thuật đã gây ra nhiễm trùng sibo. |
Ας δούμε λοιπόν κάποιες από τις συσκευές που χρησιμοποιούνται σε αυτά τα είδη επεμβάσεων. Hãy nhìn những thiết bị này một chút chúng được sử dụng cho những loại phẫu thuật này. |
Όταν λοιπόν οι Βαβυλώνιοι κάτω από την ηγεσία του Ναβουχοδονόσορος κατέστρεψαν την Ιερουσαλήμ και η γη της επικρατείας της ερημώθηκε πλήρως, η παγκόσμια διακυβέρνησις πέρασε στα χέρια των εθνικών χωρίς καμμιά επέμβασι από μια βασίλεια που ν’ αντιπροσωπεύη την κυριαρχία του Ιεχωβά. 22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp. |
Έναρξη χειρουργικής επέμβασης. Bắt đầu quy trình phẫu thuật. |
Ορισμένες επεμβάσεις πήγαν καλά, άλλες δεν πήγαν. Vài thứ đã hoạt động, vài thứ không. |
Άλλα φάρμακα μειώνουν σημαντικά την απώλεια αίματος στη διάρκεια της επέμβασης (απροτινίνη, αντιινωδολυτικοί παράγοντες) ή βοηθούν στη μείωση της οξείας αιμορραγίας (δεσμοπρεσίνη). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Γιατί το Υπουργείο Δικαιοσύνης να πληρώσεις μια αισθητική επέμβαση; Tại sao Sở Tư pháp lại thanh toán tiền viện phí cho một ca phẫu thuật thẩm mỹ? |
Στις νέες τεχνικές περιλαμβάνονται (1) η προεγχειρητική προετοιμασία, (2) η πρόληψη της απώλειας αίματος κατά την επέμβαση και (3) η μετεγχειρητική φροντίδα. Trong số những kỹ thuật mới này có: (1) chuẩn bị trước khi giải phẫu, (2) ngăn chặn sự mất máu trong khi giải phẫu và (3) chăm sóc sau khi giải phẫu. |
Ονομάζεται NOTES, κι έρχεται -χειρουργική επέμβαση χωρίς ουλές, μέσω της ρομποτικής χειρουργικής. Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot. |
Ήμουν πολύ πιο ήρεμος, και ο γιατρός ολοκλήρωσε την επέμβαση προτού καλά καλά το καταλάβω». Tôi cảm thấy bớt căng thẳng hơn, và trước khi tôi nhận ra thì hầu như bác sĩ đã hoàn tất công việc”. |
Ο ξένος ιεραπόστολος άνοιξε την πόρτα και ήξερε ακριβώς τι είχε συμβεί, την πήγε σε ένα κοντινό νοσοκομείο ειδικευόμενο στα συρίγγια στην Αντίς Αμπέμπα, και έγινε καλά με μια επέμβαση 350 δολαρίων. Người truyền giáo mở cứa hiểu rõ chuyện gì đã xảy ra và đưa cô tới 1 bệnh viện phụ sản gần đó ở Addis - Ababa, và cô được chữa lành với 1 cuộc phẫu thuật tốn S350 |
(2) Αναφέρετε τρία παραδείγματα περίπλοκων επεμβάσεων που έχουν γίνει χωρίς μετάγγιση αίματος. (2) Hãy nêu ba trường hợp phẫu thuật phức tạp đã thực hiện mà không truyền máu. |
Την επέμβαση Cerebellux; Giao thức Cerebellux? |
Η χρήση του χλωροφορμίου κατά τη διάρκεια της χειρουργικής επέμβασης επεκτάθηκε γρήγορα στην υπόλοιπη Ευρώπη. Sau đó người ta sử dụng clorofom cho phẫu thuật trên toàn châu Âu. |
ΦΑΝΤΑΣΤΕΙΤΕ ότι έχετε προγραμματίσει να κάνετε μια περίπλοκη εγχείρηση. Πώς θα σας φαινόταν αν μαθαίνατε ότι ο χειρουργός δεν έχει ξανακάνει τέτοια επέμβαση; Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy? |
Σύντομα, το αγοράκι ανέρρωσε από την επέμβαση και έκανε τα πρώτα του βήματα στο διάδρομο του νοσοκομείου. Chỉ trong thời gian ngắn, bé Pavel đã hồi phục và chập chững những bước đi đầu tiên trong hành lang bệnh viện. |
Στον Ραούλ πραγματοποιείται καρδιακή επέμβαση, αλλά τον Ρατζίβ τον στέλνουν σπίτι. Rahul được tiến hành mổ tim nhưng Rajiv bị trả về nhà. |
Όταν ο Θεός θα εκτελέσει κρίση, δεν θα υπάρχει καμία αμφιβολία ότι η επέμβασή του θα είναι δικαιολογημένη.—Αποκάλυψη 14:18, 19. Khi Đức Chúa Trời thi hành phán xét, chắc chắn sự can thiệp của Ngài là chính đáng.—Khải-huyền 14:18, 19. |
(Αποκάλυψη 12:9, 12) Σύντομα, όλη η οδύνη που έχει επιφέρει ο Σατανάς στους κατοίκους της γης θα φτάσει στο τέλος της μέσω θεϊκής επέμβασης. (Khải-huyền 12:9, 12) Chẳng bao lâu nữa, Đức Chúa Trời sẽ can thiệp, chấm dứt mọi khốn khổ Sa-tan đã gây ra cho dân cư trên đất. |
Ξέρουμε από τρεις διαφορετικές μελέτες πως μια ένεση άλμης είναι πιο αποτελεσματική θεραπεία για τον πόνο από ένα χάπι ζάχαρης -- ένα εικονικό χάπι που δεν περιέχει φάρμακο -- όχι επειδή η ένεση ή τα χάπια προκαλούν κάτι στο σώμα, αλλά επειδή ο ασθενής νιώθει την ένεση σαν δραστικότερη επέμβαση. Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn. |
Προσθέτουν: «Ο χειρουργός πρέπει να αποδεχτεί τη φιλοσοφία που σέβεται το δικαίωμα που έχει ο ασθενής να αρνείται μετάγγιση αίματος, αλλά θα πρέπει, ωστόσο, να προβαίνει σε χειρουργικές επεμβάσεις με τρόπο που παρέχει ασφάλεια στον ασθενή». Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επέμβαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.