επέκταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επέκταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επέκταση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επέκταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là căng ra, phần mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επέκταση
căng ranoun |
phần mở rộngnoun Για τα περισσότερα κορίτσια οι κούκλες τους είναι επέκταση του εαυτού τους. Hầu hết các cô bé mong muốn búp bê như 1 phần mở rộng của mình. |
Xem thêm ví dụ
Το αμερικανικό σύνορο (αγγλικά: American frontier) περιλαμβάνει τη γεωγραφία, την ιστορία, τη λαογραφία και την πολιτιστική έκφραση της ζωής στο πρόσθιο κύμα αμερικανικής επέκτασης που ξεκίνησε με τους αγγλικούς αποικιακούς εποικισμούς στις αρχές του 17ου αιώνα και τελείωσε με την εισδοχή των τελευταίων ηπειρωτικών περιοχών ως πολιτείες το 1912. Các biên giới nước Mỹ bao gồm vị trí địa lý, lịch sử, văn hóa dân gian và biểu hiện văn hóa của cuộc sống trong làn sóng về phía trước mở rộng về phía tây của Mỹ đã bắt đầu với các khu định cư thuộc địa Anh ở đầu thế kỷ XVII và kết thúc với sự chấp nhận của các vùng lãnh thổ đại lục cuối cùng là các quốc gia trong những năm đầu thế kỷ XX. |
Έτσι, βασική προτεραιότητα είναι να εξαλειφθούν τα εμπόδια στην επέκταση του τομέα των κατασκευών. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Αυτή η τεράστια μαρτυρία έχει καταστήσει αναγκαία τη μεγάλη επέκταση των εγκαταστάσεων της Εταιρίας Σκοπιά στο Μπρούκλυν και στο Γουώλλκιλλ της Νέας Υόρκης. Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều. |
Αλλά επειδή η βαρυτικά προσελκυόμενη ύλη είναι ενσωματωμένη στο διάστημα, τείνει να επιβραδύνει την επέκταση του χώρου. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
Αν και η επέκταση με τις περισσότερες θεάσεις δεν υπάρχει πια στον ιστότοπο, το να μπει κάποιο βίντεο εκεί, θεωρείται ακόμα ένα μεγάλο κατόρθωμα. Mặc dù các video được xem nhiều nhất không còn được liệt kê trên trang web, nhưng vẫn đạt được vị trí đầu danh sách vẫn được xem là một kỳ công to lớn. |
Η έναρξη του Αμερικανικού Εμφυλίου Πολέμου το 1861 οδήγησε σε επέκταση της ομοσπονδιακής κυβέρνησης και σημαντική αύξηση του πληθυσμού της περιφέρειας, συμπεριλαμβανομένων και πολλών απελευθερωμένων δούλων. Việc bùng phát cuộc Nội chiến Hoa Kỳ năm 1861 đã mang đến sự phát triển dân số đáng kể trong đặc khu vì sự mở rộng hoạt động của chính phủ liên bang và một làn sóng di cư ồ ạt của những người nô lệ tự do mới đến. |
Ο Φερνάντο έκανε το εξής σχόλιο: «Όταν ένα άτομο καλλιεργεί τους καρπούς του πνεύματος, συμβάλλει στην επέκταση του πνευματικού παραδείσου». Fernando phát biểu: “Khi vun trồng trái của thánh linh, một người góp phần kiến tạo địa đàng thiêng liêng”. |
Το Σερβικό κράτος δημιουργήθηκε στα μέσα του 10ου αιώνα ως αντίδραση στη Βουλγαρική επέκταση δυτικά του Μοράβα. Nhà nước Séc-Bi xuất hiện vào giữa thế kỷ thứ 9 là một kết quả của cuộc bành trướng của Bulgaria phía tây Morava. |
Εκπληκτική παγκόσμια επέκταση. Công việc rao giảng phát triển cách đáng kinh ngạc trên khắp thế giới. |
Αλλά μέσω του έργου που έκανε ο ίδιος, καθώς και άλλοι, η οργάνωση του Ιεχωβά απολάμβανε ενότητα και θαυμάσια επέκταση.—Πράξεις 9:15, 16. Nhưng nhờ công khó của ông và của những người khác mà tổ chức của Đức Giê-hô-va hưởng được sự hợp nhất và mở rộng lạ thường (Công-vụ các Sứ-đồ 9:15, 16). |
Δεδομένης της επέκτασης που έχουμε δει να πραγματοποιείται στα χρόνια που ακολούθησαν, αυτή ήταν ενδιαφέρουσα εργασία. Với sự phát triển không ngừng trong những năm tiếp theo, tôi rất bận rộn trong công việc này. |
Δυστυχώς, αυτό που κρατάτε στο χέρι σας δεν έχει μονάχα συνεισφέρει απίστευτα στην τεχνολογική πρόοδο και τη βιομηχανική επέκταση, αλλά έχει συμβάλλει σε μια αδιανόητη ανθρώπινη δυστυχία. Không may rằng, thứ bạn cầm trong tay không chỉ cho phép sự phát triển công nghệ và tăng trưởng công nghiệp vũ bão, mà nó còn góp phần trong những đau đớn không tưởng tượng nổi của con người. |
Περαιτέρω Επέκταση και Καταδυνάστευση Mở rộng và đàn áp hơn nữa |
Αυτοί οι Μπόερς συγκρούστηκαν επανειλημμένα με τους Βρετανούς, οι οποίοι είχαν το δικό τους πρόγραμμα για την αποικιοκρατική επέκταση στη Νότιο Αφρική και με αρκετές αφρικανικές εθνότητες, όπως τους Σότο και τους Ζουλού. Trong quá trình di dân, những người Boer đã đụng độ nhiều lần với người Anh, người Anh thì có chương trình riêng của mình nhằm khuếch trương thuộc địa tại Nam Phi và với vài chính thể châu Phi, bao gồm của người Sotho và Zulu. |
Ο Τίμο προσθέτει: «Μας φέρνει βαθιά ικανοποίηση το να χρησιμοποιούμε τις ικανότητές μας για τον πιο ευγενή από όλους τους σκοπούς, συμμετέχοντας στην επέκταση των υπαρχόντων του Κυρίου». Anh Timo nói: “Chúng tôi thấy vô cùng thỏa nguyện khi được dùng kỹ năng của mình vào mục tiêu cao quý nhất, đó là góp phần mở rộng gia tài của Vua”. |
Σας ευχαριστούμε και σας υποσχόμαστε επέκταση της περιοχής σας... όταν η μάστιγα των Μογγόλων εξαλειφθεί. Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ. |
Νωρίτερα, ο Παύλος έγραψε για τον Τιμόθεο: «Όπως ένα παιδί με τον πατέρα του υπηρέτησε ως δούλος μαζί μου στην επέκταση των καλών νέων». Trước đó, Phao-lô viết về Ti-mô-thê: “Người... trung-thành với tôi về việc Tin-lành, như con ở với cha vậy”. |
Μαζί με τους άλλους αποστόλους και τους πρεσβυτέρους της Ιερουσαλήμ, ο Πέτρος όντως ποίμανε τη Χριστιανική εκκλησία σε μια περίοδο έντονων δοκιμασιών και γοργής επέκτασης.—Πράξεις 1:15-26· 2:14· 15:6-9. Cùng với những sứ đồ khác và các trưởng lão ở Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ đã chăn giữ hội thánh Đấng Christ qua một thời kỳ đầy thử thách gay go đồng thời cũng có sự gia tăng nhanh chóng.—Công-vụ 1:15-26; 2:14; 15:6-9. |
Ίσως κάτι μικρό, όπως η τοποθέτηση φωτισμού στο δρόμο, κάτι μεγαλύτερης σημασίας, ποια βιβλιοθήκη χρειάζεται επέκταση ή περικοπή ωραρίου, ή κάτι ακόμα μεγαλύτερο, όπως εάν μια ερειπωμένη παραλιακή οδός πρέπει να γίνει λεωφόρος ή χώρος πρασίνου, ή εάν όλες οι επιχειρήσεις της πόλης θα πρέπει να υποχρεωθούν σε πληρωμή συγκεκριμένου βασικού μισθού. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Αν ήθελε να λυγίσει ένα από αυτά, τότε ήταν η πρώτη που η ίδια επέκταση, και εάν αυτός τελικά κατάφερε να κάνει αυτό που ήθελε με αυτό το σκέλος, εν τω μεταξύ όλοι οι άλλοι, καθώς αν αφεθεί ελεύθερη, κινήθηκε γύρω στο ένα υπερβολικά επώδυνες διέγερση. Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn. |
Κατ’ επέκταση, λοιπόν, τα λόγια του Παύλου στο εδάφιο Εβραίους 4:12 μπορούν να εφαρμοστούν κατάλληλα στην Αγία Γραφή. Vì thế, câu Phao-lô viết nơi Hê-bơ-rơ 4:12 cũng áp dụng cho Kinh Thánh. |
ΟΤΑΝ ο απόστολος Πέτρος έγραψε τη δεύτερη θεόπνευστη επιστολή του, η Χριστιανική εκκλησία είχε ήδη υπομείνει πολύ διωγμό, αλλά αυτό δεν είχε εξασθενίσει το ζήλο της ούτε είχε επιβραδύνει την επέκτασή της. Khi sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn viết lá thư thứ hai, hội thánh tín đồ Đấng Christ đã chịu nhiều ngược đãi, nhưng không giảm đi lòng sốt sắng hoặc phát triển chậm lại. |
Ο Γεώργιος Αύγουστος, Πρίγκιπας της Ουαλίας, ενθάρρυνε την αντίθεση στις πολιτικές του πατέρα του, ανάμεσά τους και μέτρα που στόχευαν στην αύξηση της θρησκευτικής ελευθερίας στη Βρετανία και την επέκταση των γερμανικών εδαφών του Ανόβερου εις βάρος της Σουηδίας. George Augustus, Hoàng tử xứ Wales, tìm cách đối kháng với các chính sách của cha mình, bao gồm cả các biện pháp nhằm tăng quyền tự do tôn giáo ở Anh và mở rộng lãnh thổ Hanover thông qua các cuộc chiến với Thụy Điển. |
6, 7. (α) Ποια επέκταση έχει λάβει χώρα από το 1914 και έπειτα; 6, 7. (a) Đã có sự tăng trưởng nào kể từ năm 1914? |
Τα βρετανικά κέρδη στη Νότια και Ανατολική Αφρική παρακίνησαν τον Σέσιλ Ρόουντς, πρωτοπόρο της βρετανικής επέκτασης στην Αφρική, να ζητήσει μια σιδηροδρομική σύνδεση από το Ακρωτήριο στο Κάιρο, που θα συνέδεε τη στρατηγικής σημασίας Διώρυγα του Σουέζ με τον πλούσιο σε μέταλλα Νότο. Những thâu tóm của Anh tại miền nam và miền đông châu Phi đã thúc đẩy Cecil Rhodes, nhà tiên phong của quá trình bành trướng của Anh tại châu Phi, đề xuất xây dựng một tuyến đường sắt từ "Cape đến Cairo" liên kết Kênh đào Suez có tầm quan trọng về mặt chiến lược với miền Nam giàu khoáng sản. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επέκταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.