επαρκής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επαρκής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επαρκής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επαρκής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đầy đủ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επαρκής

đầy đủ

adjective

Οι ισορροπημένες δραστηριότητες και η επαρκής ανάπαυση μπορούν επίσης να βοηθήσουν.
Thăng bằng trong sinh hoạt và nghỉ ngơi đầy đủ cũng có thể giúp ích.

đủ

adjective

Η προσευχή της στιγμής και οι γρήγορες ματιές στις γραφές δεν είναι επαρκής προετοιμασία.
Lời cầu nguyện trong giây lát và đọc lướt thánh thư không phải là chuẩn bị đủ.

Xem thêm ví dụ

Για να έχουμε επαρκή χρόνο για θεοκρατικές δραστηριότητες, χρειάζεται να προσδιορίζουμε και να ελαχιστοποιούμε ό,τι μας κλέβει χρόνο.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Παρ’ όλες αυτές τις κατηγορίες, δεν κατάφεραν να βρουν επαρκείς αποδείξεις για να καταδικάσουν είτε τον Μοντάνο είτε την Πολύγλωττο Βίβλο του.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
Οι άδειες πρόσβασής σας ίσως να μην επαρκούν για να πραγματοποιηθεί η ζητούμενη ενέργεια σε αυτόν τον πόρο
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
Η ταπεινοφροσύνη με βοήθησε να προσαρμοστώ σε μια εργασία που μου αποφέρει λιγότερο από το ένα τέταρτο του προηγούμενου μισθού μου, αλλά επαρκεί για τις ανάγκες της οικογένειάς μου».
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
Το 2004, στα πλαίσια ενός ρεπορτάζ με τίτλο: «Μπορεί να μας Θρέψει ο Πλανήτης;», ο Άλεξ Κέρμπι, ανταποκριτής ειδήσεων σε θέματα περιβάλλοντος, δήλωσε: «Ο κόσμος παράγει όντως όσα επαρκούν για να τραφούν όλοι.
Trong năm 2004, một bài báo có tựa đề “Trái đất có thể nuôi sống chúng ta không?”, ông Alex Kirby, một thông tín viên về môi trường, cho biết: “Thế giới sản xuất đủ thực phẩm cho mọi người.
«Ικανοποιητικός» σημαίνει «επαρκής».
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
Η επαρκής ξεκούραση δεν πρέπει να θεωρείται κάτι το προαιρετικό.
Phải nghỉ ngơi đầy đủ.
Γι’ αυτό, οι ειδικοί συστήνουν επαρκή ανάπαυση και τακτική άσκηση για να μειωθεί το στρες.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
Με αυτόν τον τρόπο εσείς και η οικογένειά σας θα έχετε τακτική και επαρκή ποσότητα περιοδικών».
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
Όπως η κατά γράμμα καρδιά μας χρειάζεται υγιεινή τροφή, έτσι χρειαζόμαστε και επαρκείς ποσότητες ωφέλιμης πνευματικής τροφής.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
Παρ’ όλα αυτά, ίσως αναρωτιέστε, ‘Υπάρχουν πράγματι επαρκείς λόγοι για να αλλάξω τη δική μου θρησκεία;
Tuy vậy, bạn có thể tự hỏi: «Thật ra thì có đủ lý do để chính tôi phải thay đổi tôn giáo không?
Για παράδειγμα, σε μερικά μέρη του κόσμου, τα ατελή ανθρώπινα οικονομικά και πολιτικά συστήματα δεν παρέχουν στα παιδιά ικανοποιητική ιατρική περίθαλψη, κατάλληλη εκπαίδευση και επαρκή τροφή, όπως επίσης και προστασία από τη μάστιγα της παιδικής εργασίας και από τις οικτρές συνθήκες διαβίωσης.
Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ.
Ο Πάκαρντ προσθέτει ότι επειδή δεν υπάρχουν επαρκείς παροχές για τη φροντίδα των παιδιών στις Ηνωμένες Πολιτείες, «αρκετά εκατομμύρια παιδιά σήμερα στερούνται την καλή φροντίδα στα πρώτα τους χρόνια».—Τα Παιδιά μας Βρίσκονται σε Κίνδυνο (Our Endangered Children).
Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children).
Το σανταλόξυλο κόστιζε μια περιουσία, και αυτά τα δέντρα αποτελούσαν από μόνα τους επαρκή αιτία για να ιδρύσουν εκεί οι Πορτογάλοι εμπορική βάση.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
Τα κορίτσια ελπίζουν ότι η εκπαίδευσή τους στη λογιστική θα τους δώσει τη δυνατότητα να βρουν επαρκή εργασία, ώστε να μπορούν να συντηρούνται στην ολοχρόνια διακονία.
Các cô này hy vọng rằng học vấn của họ về kế toán sẽ giúp họ kiếm được việc làm thích đáng để có thể tự nuôi thân trong lúc làm thánh chức trọn thời gian.
Ασφαλώς, όλοι μας χρειαζόμαστε επαρκή στέγαση.
Dĩ nhiên, tất cả chúng ta đều cần nhà ở.
Εξετάζοντας την ανάλυση κόστους-οφέλους, το όνειρό μου είναι να δούμε το θέμα, όχι μόνο υπό το πρίσμα της συμπόνοιας, αλλά να πούμε στους υπουργούς οικονομικών του κόσμου, ότι δεν έχουμε άλλο περιθώριο να μην επενδύσουμε στην πρόσβαση σε επαρκή, οικονομικά προσιτή διατροφή για όλη την ανθρωπότητα.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Η Αγία Γραφή περιέχει επαρκείς πληροφορίες για μας ώστε να βεβαιωθούμε για ποιο ζωτικό γεγονός;
Kinh-thánh chứa đựng đủ dữ kiện để chúng ta biết chắc sự thật thiết yếu nào?
Άλλα αντρόγυνα διαπιστώνουν ότι ένας μισθός απλώς δεν επαρκεί για να καλύπτουν τις βασικές ανάγκες της οικογένειας.
Những cặp vợ chồng khác thì nhận thấy lương của chỉ một người không đủ trang trải cho nhu cầu căn bản của đời sống.
«Το ότι έχουμε επαρκή προσόντα προέρχεται από τον Θεό, ο οποίος και μας έχει δώσει επαρκή προσόντα για να είμαστε διάκονοι μιας νέας διαθήκης». —2 ΚΟΡΙΝΘΙΟΥΣ 3:5, 6.
“Tư cách của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã khiến chúng tôi có đủ tư cách để làm người hầu việc của giao ước mới”.—2 CÔ-RINH-TÔ 3:5, 6, NW.
Για παράδειγμα, θα μπορούσε να μεριμνήσει ώστε στην Αίθουσα Βασιλείας να ληφτούν επαρκή μέτρα για τους αρρώστους και τους ηλικιωμένους.
Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không.
Από την αρχή της σεζόν 2002-2003, εάν ένας σύλλογος επιτυγχάνει την αυτόματη προώθηση ή τα play-off μέρη αλλά δεν διαθέτει επαρκές στάδιο, η θέση του θα αναδιανεμηθεί στον επόμενο υψηλότερο τοποθετημένο σύλλογο που διαθέτει τις απαιτούμενες εγκαταστάσεις .
Kể từ mùa giải 2002–03, nếu một CLB giành được suất thăng hạng hoặc đá play-off nhưng không có sân vận động phù hợp, thì sẽ nhường lại cho đội bóng kế sau nó thỏa mãn điều kiện sân bãi.
Η Εικονογραφημένη Εγκυκλοπαίδεια Ζόντερβαν της Αγίας Γραφής (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) παρατηρεί: «Η χρονολογική τοποθέτηση του βιβλίου του Δανιήλ στην εποχή των Μακκαβαίων πρέπει τώρα να εγκαταλειφθεί, απλώς και μόνο επειδή δεν ήταν δυνατόν να έχει μεσολαβήσει επαρκής χρόνος μεταξύ της συγγραφής του βιβλίου και της εμφάνισής του με τη μορφή αντιγράφων στη βιβλιοθήκη μιας θρησκευτικής αίρεσης της εποχής των Μακκαβαίων».
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
Ωστόσο, ο αδελφός που διεξάγει τη συνάθροιση για υπηρεσία αγρού πρέπει να αφιερώσει επαρκή χρόνο για εξέταση ή επίδειξη μιας απλής παρουσίασης η οποία ταιριάζει στον τομέα ή για να ανασκοπήσει άλλες πρακτικές πληροφορίες που μπορούν να χρησιμοποιηθούν στη διακονία εκείνη την ημέρα.
Tuy nhiên, anh điều khiển buổi họp rao giảng nên dành đủ thời gian để thảo luận hoặc làm một màn trình diễn đơn giản, thích hợp với khu vực, hoặc đề cập đến những thông tin thiết thực có thể dùng trong thánh chức ngày hôm đó.
6 Ο τόπος λοιπόν δεν επαρκούσε για να μένουν όλοι μαζί στο ίδιο μέρος. Τα αγαθά τους είχαν γίνει τόσο πολλά ώστε δεν μπορούσαν πια να κατοικούν μαζί.
6 Thế nên không đủ đất cho tất cả ở cùng một nơi; tài sản họ nhiều đến nỗi họ không sống chung được nữa.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επαρκής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.