επάρκεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επάρκεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επάρκεια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επάρκεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thẩm quyền, năng lực, tính tự phụ, sự đủ, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επάρκεια
thẩm quyền(sufficiency) |
năng lực(competence) |
tính tự phụ
|
sự đủ(adequacy) |
khả năng(sufficiency) |
Xem thêm ví dụ
Αλλά δεν είναι μόνο η επάρκεια στον τομέα του που τον βάζει στη λίστα. Nhưng để đưa tên vào danh sách, Ngoài tài năng trình độ. |
Ξεπερνάει την επάρκεια. Cô ấy còn hơn cả tử tế ấy! |
Θα υπάρχει πάντοτε επάρκεια τροφίμων και πόρων;” Trái đất sẽ luôn có đủ thực phẩm và tài nguyên không?”. |
Οτιδήποτε πάνω στη γη που εξακολουθεί ακόμη να είναι απείραχτο από τον άνθρωπο δείχνει τάξη, ομορφιά και επάρκεια. Tất cả những gì trên đất chưa bị con người làm hư hại đều cho thấy có sự trật tự, đẹp đẽ và công hiệu. |
Όσοι είναι αληθινά σοφοί ασκούν πίστη στον Ιεχωβά και στο Λόγο του, όχι στη δική τους υποτιθέμενη επάρκεια γνώσης. Những ai thật sự khôn ngoan không dựa vào khả năng hiểu biết của riêng mình, nhưng thực hành đức tin nơi Đức Giê-hô-va và Lời Ngài. |
Αυτή η μορφή βιογραφικού δίνει ιδιαίτερη έμφαση σε συγκεκριμένες επαγγελματικές δεξιότητες και χρησιμοποιεί περιλήψεις των εργασιακών εμπειριών σαν βασικό μέσο επικοινωνίας της επαγγελματικής επάρκειας. Định dạng này trực tiếp nhấn mạnh năng lực chuyên môn cụ thể và sử dụng bản tóm tắt kinh nghiệm như phương tiện chính của việc giao tiếp năng lực chuyên môn. |
Όπως όλα τα ορφανά, έδωσε το τεστ... Επάρκειας Δικαστή στην ηλικία των 9 ετών. Như những trẻ mồ côi khác, cô ấy được cho kiểm tra Tư Cách Thẩm Phán vào lúc 9 tuổi. |
Αναλογιστείτε τη βαθμολογική κλίμακα για επάρκεια ανάγνωσης. Xem xét bảng xếp hạng cho việc đọc thành thạo. |
Ήταν πολύ απασχολημένος, όμως η Εκκλησία χρειαζόταν τον ίδιο και την επάρκειά του στα Αγγλικά. Anh ta rất bận rộn, nhưng Giáo Hội cần anh ta và khả năng nói tiếng Anh của anh ta. |
Ερευνητές έχουν διαπιστώσει ότι αυτό το σύνολο εξάσκησης είναι απαραίτητο στον αθλητισμό, τις μουσικές επιδόσεις, την ακαδημαϊκή επάρκεια, τις εξειδικευμένες εργασιακές δεξιότητες, την ιατρική ή νομική εμπειρία και ούτω καθεξής. Những nhà nghiên cứu đã xác định rằng khối lượng thời gian tập luyện này là cần thiết cho việc trình diễn thể thao, âm nhạc, sự thành thạo trong học thuật, những kỹ năng làm việc được chuyên môn hóa, chuyên gia về y tế hay pháp luật, và vân vân. |
Ανάλογα το σούσι και η τιμή... και ανάλογα με την επάρκεια στην αγορά. Sushi và giá cả thay đổi tùy theo hàng ở chợ. |
Έχει εκχωρηθεί στο Τμήμα Οικονομικού Ελέγχου τής Εκκλησίας πρόσβαση σε όλα εκείνα τα αρχεία και συστήματα που είναι απαραίτητα, για να αξιολογηθεί η επάρκεια των ελέγχων σε αποδείξεις κεφαλαίων, σε δαπάνες και τη διασφάλιση των περιουσιακών στοιχείων τής Εκκλησίας. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá công việc kiểm soát phù hợp với những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Έχει εκχωρηθεί στο Τμήμα Οικονομικού Ελέγχου της Εκκλησίας πρόσβαση σε όλα εκείνα τα αρχεία και τα συστήματα που είναι απαραίτητα, για να αξιολογηθεί η επάρκεια των ελέγχων σε αποδείξεις κεφαλαίων, σε δαπάνες και τη διασφάλιση των περιουσιακών στοιχείων της Εκκλησίας. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá công việc kiểm soát phù hợp với những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Αν είστε ευγνώμονες, ενεργείτε με μια αίσθηση επάρκειας και όχι με μια αίσθηση έλλειψης, και είστε πρόθυμοι να μοιραστείτε. Và nếu bạn biết ơn, bạn sẽ có cảm giác đầy đủ và không có cảm giác túng thiếu, và bạn muốn sẻ chia. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επάρκεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.