επαγγελματική δραστηριότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επαγγελματική δραστηριότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επαγγελματική δραστηριότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επαγγελματική δραστηριότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoạt động, doanh nghiệp, chức nghiệp, chuyên nghiệp, sự tuyên bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επαγγελματική δραστηριότητα
hoạt động
|
doanh nghiệp
|
chức nghiệp(profession) |
chuyên nghiệp(profession) |
sự tuyên bố(profession) |
Xem thêm ví dụ
Η έντιμη επαγγελματική δραστηριότητα έχει τα ακόλουθα έξι χαρακτηριστικά: Trung thực trong kinh doanh có sáu đặc điểm sau: |
Ποια προστασία θα παράσχει το μίσος για την ανομία σε σχέση με τις επαγγελματικές δραστηριότητες και την εργασία; Ghét sự trái luật pháp sẽ che chở chúng ta khỏi các thực hành nào về thương mại và công việc làm ăn? |
Για παράδειγμα, δεν ασχολούμαστε με επαγγελματικές δραστηριότητες όταν είμαστε στην Αίθουσα Βασιλείας ή στη διακονία. Chẳng hạn, chúng ta không kinh doanh khi ở Phòng Nước Trời hoặc khi tham gia thánh chức. |
Αρχές Έντιμης Επαγγελματικής Δραστηριότητας Nguyên tắc trung thực trong kinh doanh |
Αλλά η υπερβολική εμπιστοσύνη στα κίνητρα διαφθείρει την επαγγελματική δραστηριότητα με δύο τρόπους. Nhưng sự phụ thuộc quá mức vào động lực làm suy tàn hoạt động chuyên môn trong hai sắc thái của từ ngữ đó. |
Για παράδειγμα, πρέπει να μισούμε κάθε ανέντιμη επαγγελματική δραστηριότητα. Chẳng hạn, chúng ta phải ghét các sự thực hành thương mại bất lương. |
Ωστόσο, για κάποιους συγχρόνους του Νεεμία, το Σάββατο είχε καταλήξει να είναι μια ημέρα για επαγγελματική δραστηριότητα —όπως όλες οι άλλες. Nhưng đối với một số người sống cùng thời với Nê-hê-mi, ngày Sa-bát cũng như bao ngày khác, họ vẫn làm ăn buôn bán như thường. |
Επομένως, οποιεσδήποτε επαγγελματικές δραστηριότητες, οι οποίες δεν σχετίζονται με πνευματικές επιδιώξεις, πρέπει να λαβαίνουν χώρα αλλού. —Παράβαλε Νεεμίας 13:7, 8. Vì vậy, các hoạt động kinh doanh nên được thực hiện ở nơi khác.—So sánh Nê-hê-mi 13:7, 8. |
Θα θέλαμε, όμως, πραγματικά να εγκαταλείψουμε τους κανόνες του Θεού σχετικά με το καλό και το κακό αναμειγνυόμενοι σε αθέμιτες επαγγελματικές δραστηριότητες; Nhưng chúng ta có thực sự muốn từ bỏ các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều thiện và điều ác để làm ăn thất đức chăng? |
Ακόμα και σχετικά ασήμαντοι απατεώνες, όπως αυτοί που δωροδοκούνται ή συμμετέχουν σε ανέντιμες επαγγελματικές δραστηριότητες, έχουν προκαλέσει απογοήτευση, βλάβη και θάνατο όταν τα προϊόντα τους ή οι υπηρεσίες που παρέχουν αποτυγχάνουν και δεν λειτουργούν καλά. Ngay cả những kẻ tương đối kiếm chác trong phạm vi nhỏ bé, chẳng hạn như những người ăn hối lộ hoặc nhúng tay vào những chuyện làm ăn ám muội, đã làm người ta bực bội, bị thương và có người bị chết khi dịch vụ hoặc sản phẩm của họ bị hỏng và hoạt động không đúng. |
Ο Νόμος που έδωσε ο Ιεχωβά στο έθνος μέσω του Μωυσή κάλυπτε κάθε πτυχή της ζωής τους —τη λατρεία, το γάμο, την οικογένεια, την εκπαίδευση, τις επαγγελματικές δραστηριότητες, τη διατροφή, τη γεωργία, την κτηνοτροφία, και ούτω καθεξής. Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va ban cho dân này một bộ luật chi phối mọi khía cạnh trong đời sống của họ, chẳng hạn như sự thờ phượng, hôn nhân, gia đình, giáo dục, chế độ ăn uống, kinh doanh, trồng trọt, chăn nuôi v.v. |
Τους είπα πως το μόνο που χρειάζεται να ξέρουν είναι μοιραζόμουν τις επαγγελματικές μου δραστηριότητες με τον Μπράιαν Κλαφ. Tôi bảo rằng thứ duy nhất mà họ cần biết là tôi đã sẻ chia cuộc đời bóng đá chuyên nghiệp cùng Brian Clough. |
Δεν πρέπει να μεταφέρουμε τις προσωπικές επαγγελματικές μας δραστηριότητες στην Αίθουσα Βασιλείας ούτε θα πρέπει να εκμεταλλευόμαστε τους συγχριστιανούς μας για οικονομικό όφελος. Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
Ποια είναι η Γραφική άποψη για πράγματα όπως οι κοινωνικές υποθέσεις του κόσμου, οι διευθετήσεις για μόρφωση, οι επαγγελματικές δοσοληψίες και οι δραστηριότητες αναψυχής; Quan điểm của Kinh-thánh là gì về các hoạt động xã hội, về việc học, việc làm và các sự giải trí? |
Στη δική μας εποχή, πολλοί Χριστιανοί έχουν βάλει τις πνευματικές δραστηριότητες πάνω από την επαγγελματική τους απασχόληση. Ngày nay, nhiều tín đồ Đấng Christ đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên công việc ngoài đời. |
Καθώς αποκτάτε ποιοτική εκπαίδευση, ξεκινάτε την επαγγελματική απασχόλησή σας και αποβλέπετε στο γάμο, θα πρέπει πάντοτε να έχετε κατά νου τη δραστηριότητά σας στην Εκκλησία. Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội. |
Μπορώ να πω με ειλικρίνεια πως αυτό που αποφασίζετε να κάνετε αναφορικά με τη μόρφωσή σας, την επαγγελματική ενασχόληση, την προετοιμασία για το γάμο και τη δραστηριότητα στην Εκκλησία αυτή την περίοδο της ζωής σας, θα αποτελέσει το υπόδειγμα για το μέλλον σας. Tôi có thể thành thật nói rằng điều mà các em quyết định để làm liên quan đến học vấn, việc làm, chuẩn bị cho hôn nhân và sự tích cực trong Giáo Hội của các em vào lúc này trong cuộc sống của các em sẽ vạch ra mẫu mực cho tương lai của các em. |
Το κίνημα απαίτησε να υπάρξει μεγαλύτερη πολιτική συμμετοχή και εξέφρασε στο πρόσωπο του, την επίσημη αποδοκιμασία, κάνοντας την αισθητή από τα όρια στις δραστηριότητες της εργασίας (μέχρι την απαγόρευση κάθε επαγγελματικής απασχόλησης και την άρνηση της τριτοβάθμιας εκπαίδευσης στα αντιφρονούντα παιδιά του), την παρενόχληση από την αστυνομία και ακόμη και την φυλάκιση. Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù. |
Είναι επίσης θαυμάσιο όταν οι επαγγελματικές φροντίδες μπορούν να διευθετηθούν έτσι ώστε να υπάρχει περισσότερος χρόνος για τα πιο σπουδαία πράγματα που έχουν σχέση με τις δραστηριότητες της Βασιλείας.—Ματθαίος 6:33· παράβαλε Φιλιππησίους 1:9, 10. Cũng tốt khi có thể thu xếp những công việc thương nghiệp sao cho có nhiều thì giờ hơn để lo cho những việc còn quan trọng hơn nhiều liên quan đến hoạt động Nước Trời (Ma-thi-ơ 6:33; so sánh Phi-líp 1:9, 10). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επαγγελματική δραστηριότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.