entweder trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entweder trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entweder trong Tiếng Đức.

Từ entweder trong Tiếng Đức có nghĩa là hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entweder

hay

conjunction verb adjective

Es bleibt entweder in dem, was wir die Quelle nennen,
Từ trường nằm trong cái nguồn như chúng tôi hay gọi

Xem thêm ví dụ

Geben Sie Zeugnis von der Lehre – entweder zu Unterrichtsschluss oder wann immer der Geist Sie dazu drängt.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lývào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em.
Entweder kommst du mit mir zurück, oder du bleibst hier und stirbst mit deinen Freunden.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Besucht nicht nur die Versammlungen am Sonntag und eure Aktivitäten unter der Woche. Wenn die Möglichkeit besteht, nehmt am Seminar teil – entweder am frühen Morgen oder zu einer anderen Tageszeit. Nutzt diese Chance!
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Das macht sie entweder mit ihrem Gleichgewichtsorgan im Ohr oder den Augen.
Nó làm vậy với một con quay ở trong tai, hay là với cặp mắt của nó.
Wenn Sie CPC-Gebote in Hotelkampagnen verwenden, ist Ihr Gebot entweder ein fester Betrag oder ein Prozentsatz des Zimmerpreises.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Wählen Sie entweder auszuschließende Keywords für Anzeigengruppen oder für Kampagnen aus.
Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch.
Außer man hat entweder einen Brief mitgenommen oder schrieb ihn dort, und verbrennt ihn.
Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt.
Jeder Mensch in Amerika ist entweder ein Macher oder ein Nicht-Macher.
Mỗi người dân trên đất Mỹ hoặc là người dám làm hoặc là kẻ nói suông.
Sie können entweder die URL eingeben, unter der sich der Inhalt befindet, oder den HTML-Code kopieren, der das Markup enthält.
Bạn có thể nhập URL của nội dung hoặc sao chép HTML thực tế có chứa đánh dấu.
Sie würde entweder auseinanderfallen oder zu einem Schwarzen Loch zusammenstürzen.
Mặt trời hoặc sẽ rã ra hoặc co lại thành một lỗ đen.
Entweder werden die Gründe dafür in der Natur des Menschen (Begabung, Befähigung) gesehen, oder die Ungleichheit wird auf gesellschaftliche Nützlichkeitserwägungen (Leistungsanreiz) zurückgeführt.
Những lý do cho điều này được cho có trong bản chất của con người (tài năng, khả năng), hoặc sự bất bình đẳng là do trù tính tiện ích xã hội (khuyến khích những nỗ lực).
Beispiel: Mit title:viel OR title:Essen werden Videos angezeigt, deren Titel entweder "viel" oder "Essen" enthält.
Ví dụ: title:lớn OR title:đồ ăn sẽ hiển thị các video có từ "lớn" hoặc "đồ ăn" trong tiêu đề.
Man etablierte Subventionen entweder für große Agrarbetriebe oder man gab den Bauern eher solche Hilfsmittel, die man für angebracht hielt, als solche, die die Bauern nutzen wollten.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
Allen, denen im Voraus eine Aufgabe zugeteilt worden ist — entweder eine Bibelpassage vorzulesen oder einer anderen Person ein biblisches Thema näherzubringen —, lösen ihre Aufgabe auf der Bühne.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
Er hat versprochen, die Gräber zu öffnen und die Verstorbenen zum Leben zurückzubringen — entweder im Himmel als seine Mitregenten oder auf seiner neuen Erde unter seiner himmlischen Regierung (Joh 5:28, 29; 2Pe 3:13).
Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13.
Entweder kochst du meinen Reis, oder ich koche dich!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
Der in Alma 40:3-5 beschriebene geistige Aspekt des Plans der Wiederherstellung lautet: Wir werden gemäß unseren Werken und Wünschen im Erdenleben entweder zu Glücklichsein oder zu Elend wiederhergestellt.
Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế.
Sie können auch den Verlauf, Cookies und andere Browserdaten löschen. Hierbei können entweder alle Daten oder nur die in einem bestimmten Zeitraum gespeicherten Daten gelöscht werden.
Bạn cũng có thể xóa lịch sử, cookie và thông tin khác của mình: xóa tất cả hoặc chỉ một số thông tin ở một khoảng thời gian cụ thể.
Die Abbuchung erfolgt entweder 30 Tage nach der letzten automatischen Zahlung oder sobald die Kosten in Ihrem Google Ads-Konto einen gewissen Betrag (den Abrechnungsgrenzbetrag) erreichen, je nachdem, was zuerst eintritt.
Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước.
Bevor Sie mit dem Aufheben der Verknüpfung beginnen, stellen Sie sicher, dass Ihr AdSense-Log-in ein Google-Konto ist mit dem Sie entweder Administratorzugriff auf Ihr AdSense-Konto oder Bearbeitungsberechtigung für die Google Analytics-Property haben.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
Dazu heißt es in dem Werk Einsichten über die Heilige Schrift, Band 1, Seite 827: „Der Ausdruck ‚die in der Stadt Übriggebliebenen‘ deutet an, dass eine große Zahl der Bewohner entweder durch Hungersnot, Seuchen oder Feuer umgekommen oder im Krieg gefallen war.“
Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”.
Der Rahmen ist ein informelles Zeugnis, ein Rückbesuch oder ein Heimbibelstudium, und die Beteiligten können dabei entweder sitzen oder stehen.
Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được.
Wählen Sie als Freigabetyp entweder Link der Vorlage teilen oder In Lösungsgalerie teilen aus.
Chọn loại chia sẻ, Chia sẻ liên kết mẫu hoặc Chia sẻ trong Thư viện giải pháp.
Die restlichen Lieder wurden entweder von Lavigne selbst oder mit den langjährigen Mitarbeitern Evan Taubenfeld, Butch Walker und Max Martin geschrieben.
Các bản nhạc còn lại được sáng tác bởi Lavigne hoặc đồng sáng tác với các cộng tác viên lâu năm của Evan Taubenfeld, Butch Walker và Max Martin.
Nach den Bibelhöhepunkten folgt eine halbstündige Dienstzusammenkunft, die so abzuändern ist, dass entweder drei 10-minütige Programmpunkte oder zwei 15-minütige Programmpunkte dargeboten werden.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entweder trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.