enttäuschen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enttäuschen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enttäuschen trong Tiếng Đức.

Từ enttäuschen trong Tiếng Đức có nghĩa là thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enttäuschen

thất vọng

adjective noun

Tut mir leid euch zu enttäuschen, es ist nur Wasser.
Rất tiếc làm ông thất vọng Chỉ có nước lã thôi.

Xem thêm ví dụ

Ich konnte ihn nicht enttäuschen.“
Tôi không thể làm Ngài thất vọng được”.
Du enttäuschst mich ... Dir ist doch nur recht geschehen, und das weißt du auch ganz gut.«
“Chú thất vọng về cháu....... cháu đáng bị như vậy và cháu biết điều đó.”
ihn will ich nicht enttäuschen.
Tôi không muốn làm cậu ấy thất vọng.
Tut mir leid, dich zu enttäuschen.
Xin lỗi vì đã gây thất vọng.
Er wird keinen, der seinen Glauben auf ihn und auf seinen Sohn setzt, jemals enttäuschen (Hebräer 11:6, BfL; Römer 10:11).
Những ai đặt đức tin nơi Đức Chúa Trời và Con ngài sẽ không bao giờ thất vọng.—Hê-bơ-rơ 11:6; Rô-ma 10:11.
♫ Warum enttäuschen sie mich immer so?
♫ Tại họ họ luôn làm tôi thất vọng?
Du enttäuschst mich, Ben.
Con làm cha thất vọng, Ben.
Es gibt jedoch jemand, der einen niemals enttäuschen wird.
Tuy nhiên, có một người mà bạn có thể tin cậy và không bao giờ làm bạn thất vọng.
Der Versuch würde sie nur enttäuschen.
Và nếu tôi có cố thì cũng chỉ làm họ thất vọng mà thôi.
Ich werde Euch nicht enttäuschen.
thưa Chúa tể.
Sie werden mich nicht enttäuschen.
Tôi biết chị sẽ không làm tôi thất vọng.
Du kannst mich gar nicht enttäuschen.
Con không thể làm mẹ thất vọng.
Bis jetzt enttäuschst du mich, aber ich geb dir noch eine Chance.
Mày đi quá xa rồi đấy, Nick, nhưng tao sẽ cho thêm 1 cơ hội.
Du enttäuschst mich, Tochter.
Con làm ba thất vọng đấy.
Dem einen, der mich nicht enttäuschen wird.
Người sẽ không làm ta thất vọng.
„WÄHLEN Sie den Mann, der am wenigsten verspricht; er wird Sie am wenigsten enttäuschen“, sagte Bernard Baruch, ein ehemaliger Berater des amerikanischen Präsidenten.
“BẦU cho người nào hứa hẹn ít nhất; người đó sẽ ít làm thất vọng nhất”, cựu cố vấn tổng thống là Bernard Baruch đã nói thế.
Enttäusche mich nicht, Pierre.
Đừng làm mẹ thất vọng, Pierre.
Dann solltest du dafür sorgen, dass du nicht immer die Falschen enttäuschst.
Thế thì hãy đảm bảo anh không làm thất vọng sai người.
Wie soll ich dich bitte enttäuschen?
Sao lại là tôi?
Enttäusche mich nicht wieder, Mädchen.
Đừng khiến mẹ thất vọng lần nữa đấy.
Enttäusche deine Familie nicht.
Không được đánh mất gia đình.
Verdammt, James, du enttäuschst mich.
James, mày làm tao thất vọng quá.
Du wirst mich nicht enttäuschen?
Em sẽ không làm anh thất vọng chứ?
Aus Angst, zu versagen und Jehova zu enttäuschen, geben sie sich ihm lieber nicht hin.
Sợ thất bại và làm Đức Giê-hô-va thất vọng, nên họ nghĩ rằng tốt nhất là không dâng mình cho Ngài.
Nein, nein, er würde einen nie so enttäuschen.
Không, hắn sẽ không bao giờ khiến ta thất vọng như vậy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enttäuschen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.