εντοπισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εντοπισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εντοπισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εντοπισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khám phá, định vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εντοπισμός

khám phá

noun

định vị

verb

Κάλεσε την εταιρεία, στείλε με φαξ τα στοιχεία να αρχίσει ο εντοπισμός.
Gọi cho bên vận tải, bảo họ gửi fax cho chúng ta cái đơn điền để định vị.

Xem thêm ví dụ

Αλλά αφού έχετε πιει τον πρωινό καφέ σας το συκώτι χρησιμοποιεί τους οσφρητικούς υποδοχείς για τον χημικό εντοπισμό της αλλαγής συγκέντρωσης ουσιών που ρέουν στο κυκλοφορικό σας σύστημα.
Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn.
Ένα μνημονικό βοήθημα που χρησιμοποιούσαν οι αρχαίοι Έλληνες ρήτορες ήταν η μέθοδος του εντοπισμού, την οποία περιέγραψε για πρώτη φορά ο ποιητής Σιμωνίδης ο Κείος το 477 Π.Κ.Χ.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
Μπορείς να αλλάξεις τη συχνότητα εντοπισμού;
Cô thay đổi tần số được không?
Να χρησιμοποιήσουμε τη δυνατότητα αναγνώρισης μορφών του ανθρώπινου ματιού για τον εντοπισμό των ισχνών, σύνθετων σημάτων που χάνουν οι σημερινοί αλγόριθμοι.
Chúng tôi muốn sử dụng khả năng nhận biết họa tiết của mắt người để tìm ra những tín hiệu yếu và phức tạp mà thuật toán hiện tại bỏ qua mất.
Κρατήστε εντοπισμό του.
Tiếp tục quan sát đi.
Η συσκευή εντοπισμού που θέλουμε να του βάλεις.
Đây là thiết bị theo dõi, chúng tôi cần cô gắn vào Alexis.
Είχε εργαστεί με μου - με τον δικηγόρο μου για χρόνια, δαπάνες με δικά του χρήματα, εντοπισμό τυχόν - κάθε τρελό πράγμα που θα μπορούσε να βοηθήσει μια έκκληση.
Anh ấy đã làm việc với luật sư của tôi mấy năm trời, dùng chính tiền của mình, truy tìm bất cứ- - bất cứ thứ điên khùng nào có thể giúp mở lại án.
Μοιάζει με ρολόι, αλλά στην πραγματικότητα... είναι μια συσκευή εντοπισμού.
Nó nhìn giống đồng hồ nhưng thật ra nó là một thiết bị định vị.
Βλέπετε, η συσκευή εντοπισμού προτύπων που διαθέτουμε, η οποία φαίνεται να είναι εγκατεστημένη στον κογχομετωπιαίο φλοιό -- είναι η μικρή μας συσκευή εντοπισμού εκεί -- μπορεί εύκολα να εξαπατηθεί, και αυτό είναι το πρόβλημα.
Thấy không, thiết bị nhận biết khuôn mẫu của chúng ta, có lẽ đặt ở vỏ não vùng đai trước -- thiết bị nhận biết nhỏ bé của ta ở đó - nó có thể dễ dàng bị đánh lừa, và đấy chính là vấn đề.
Εδώ έχουμε παράδειγμα εντοπισμού καρκινικής περιοχής σε ανθρώπινο ιστό κάτω από το μικροσκόπιο.
Đây là một ví dụ về xác định khu vực ung thư của mô người dưới kính hiển vi.
Είναι η συσκευή εντοπισμού.
Đó là thiết bị theo dõi.
Και η Λιμόρ το σχεδίασε αυτό, εν μέρει, επειδή, όπως και η Κάρολ, αισθανόταν ότι απειλούταν από τον εντοπισμό μέσω GPS.
Limor thiết kế nó, một phần bởi vì, giống như Carol cô ấy cảm thấy bị đe dọa bởi thiết bị theo dõi GPS.
Εγώ και ο Κάι θ'αρχίσουμε το ξόρκι εντοπισμού για το Ανιών.
Kai và mình sẽ dùng thần chú định vị tìm La bàn Hoàng đạo.
Αλλά αν στείλετε ένα πλαστό σήμα GPS, εμφανίζεται μια άλλη κορυφή, και αν μπορέσετε να ευθυγραμμίσετε τέλεια τις δύο κορυφές, τα σημεία εντοπισμού δεν μπορούν να καταλάβουν τη διαφορά, και τίθενται υπό τον έλεγχο του ισχυρότερου ψεύτικου σήματος, ενώ η αυθεντική κορυφή παραγκωνίζεται.
Nhưng nếu bạn gửi một tín hiệu GPS giả một đỉnh chóp khác, và nếu bạn có hai đỉnh chóp này được xếp thành hàng, những điểm theo dõi sẽ không thể nói được sự khác biệt, và chúng sẽ bị tấn công bởi tín hiệu giả mạnh hơn với điểm chóp thật bị ép ra ngoài.
Ο εντοπισμός του Σλικ, και ότι θα χρησιμοποιούσε βόμβα δονήσεων για να σταματήσει τον Μπάρι.
Và việc hắn sẽ sử dụng 1 quả bom phản vật chất để đối phó với barry
Το τελευταίο αυτοκίνητο είχε συσκευή εντοπισμού αλλά απενεργοποιήθηκε σε μια φάρμα έξω από την Οσέρ.
Chiếc xe cuối cùng có trang bị an ninh, nhưng nó đã bị phá hỏng gần một nông trại ngoại ô Auxerre.
Το Σύστημα Εντοπισμού μου ενημερώνεται όταν μένει από ενέργεια για πολύ.
Bác sĩ của tôi sẽ nhận thông báo nếu cô ta bị tắt quá lâu.
'Ισως πρόκειται για σύστημα εντοπισμού.
Có thể là một hệ thống dò tìm.
Θέλεις να εξασκηθείς στον εντοπισμό των βαθύτερων προβλημάτων που υπάρχουν ανάμεσα στα αδέλφια;
Bạn muốn tiến bộ trong việc xác định nguyên nhân sâu xa của những vấn đề với anh chị em?
Οπότε το σύστημα εξελίσσεται ώστε να δημιουργήσει εφεδρείες που κάνουν ευκολότερο τον εντοπισμό αυτών των λαθών στα οποία οι άνθρωποι μοιραία υποπίπτουν και επίσης ενθαρρύνει μ' έναν τρυφερό και υποστηρικτικό τρόπο τα μέρη όπου όλοι όσοι παρακολουθούν στο σύστημα υγείας μπορούν όντως να επισημάνουν δυνητικά λάθη και να ανταμειφθούν γι' αυτή τους τη συμπεριφορά, και ιδίως άνθρωποι σαν εμένα, όταν κάνουμε λάθη, να ανταμειβόμαστε που τα ομολογούμε.
Nên hệ thống ấy đang tiến triển để tạo ra phương án dự phòng để việc phát hiện sai lầm dễ dàng hơn những sai lầm mà con người không thể không mắc và cúng tạo ra, một cách tận tình, ủng hộ, những nơi mà bất kì ai theo dõi trong hệ thống chăm sóc sức khỏe đều có thể chỉ ra những điều có thể trở thành sai lầm và được thưởng khi làm việc đó, và đặc biệt là những người như tôi, khi chúng tôi phạm sai lầm thật, chúng tôi được thưởng vì nói trắng ra điều đó.
Είναι πομπός εντοπισμού.
Đó là một thiết bị theo dõi.
Η κάρτα αυτή καθ'αυτή, είναι κρυπτο - γραφημένη με ένα πρόγραμμα εντοπισμού.
Cẩn thận, Nó được mã hóa với chương trình dò tìm.
Όσο πιο βαθύ το χιόνι, τόσο δυσκολότερος ο εντοπισμός του θηράματος. Η ανταμοιβή για το προσπάθεια, μπορεί να είναι απογοητευτική.
Tuyết càng sâu, cành khó phát hiện con mồi, và phần thưởng cho cố gắng có thể làm nản lòng.
Ο Φιν μπλοκάρει το ξόρκι εντοπισμού.
Finn đang khóa thần chú định vị của tôi.
Να αναφέρετε τα βοηθήματα που βρίσκονται στο πίσω μέρος της Γραφής, όπως είναι το «Ευρετήριο Λέξεων της Αγίας Γραφής», το οποίο μπορεί να χρησιμοποιηθεί για το γρήγορο εντοπισμό γνωστών εδαφίων.
Họ cùng nhau đọc trang 5 và 6 và thảo luận cách đặt câu hỏi để giúp trẻ con tham dự.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εντοπισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.