εντεταλμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εντεταλμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εντεταλμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εντεταλμένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người được chọn, người được bổ nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εντεταλμένος
người được chọn(appointee) |
người được bổ nhiệm(appointee) |
Xem thêm ví dụ
Η Κοινωνία των Εθνών συμφώνησε στο αίτημα βοηθείας από την Κινεζική κυβέρνηση, αλλά το μακρύ ταξίδι με πλοίο καθυστέρησε τους εντεταλμένους της ΚτΕ να διερευνήσουν το θέμα. Hội Quốc Liên chấp thuận một yêu cầu về việc trợ giúp chính phủ Trung Quốc, song hành trình dài bằng tàu trì hoãn các quan chức của Hội Quốc Liên. |
Στα εδάφια Δανιήλ 10:13, 21, διαβάζουμε για έναν εντεταλμένο άγγελο που διασώζεται από τον Μιχαήλ, ο οποίος αποκαλείται «ένας από τους κορυφαίους άρχοντες» και «ο άρχοντάς σας». Nơi Đa-ni-ên 10:13, 21, một thiên sứ được phái đi làm nhiệm vụ đã được Mi-ca-ên giải cứu, đấng được gọi là “quan-trưởng đầu nhứt” và “vua các ngươi”. |
Σαν εντεταλμένος του Συνδικάτου, δεν μπορώ να συμφωνήσω μ'αυτό. Là Ủy viên của Hội đồng, ta không thể tán thành. |
Ο Νίκολας Οφοσού-Χένε ήταν ένας νεαρός αστυνομικός, εντεταλμένος να φυλά ένα οίκημα συγκεντρώσεων της Εκκλησίας κατά τη διάρκεια του παγώματος. Nicholas Ofosu-Hene là một cảnh sát trẻ được chỉ định đến canh gác một nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau trong thời kỳ phong tỏa. |
Το μόνο που πρέπει να κάνεις είναι να το ζητήσεις, εντεταλμένο. Thích thì chỉ cần xin thôi, hai ngón ạ. |
Ως εντεταλμένος υπηρέτης του Ιεχωβά, «είχε το βλέμμα του προσηλωμένο στην απόδοση της αμοιβής [και] συνέχισε να είναι σταθερός σαν να έβλεπε τον Αόρατο».—Εβραίους 11:23-28. Là tôi tớ được Đức Giê-hô-va giao cho sứ mệnh, “người ngửa trông sự ban-thưởng [và] đứng vững như thấy Đấng không thấy được” (Hê-bơ-rơ 11:23-28). |
Έπειτα από τρεις εβδομάδες, στις 10 Μαΐου 1940, ο γερμανικός στρατός εισέβαλε στην Ολλανδία, και στις 29 Μαΐου ο εντεταλμένος του Ράιχ Ζέις-Ίνκβαρτ ανήγγειλε ότι η οργάνωση των Μαρτύρων του Ιεχωβά ήταν υπό απαγόρευση. Ba tuần sau, vào ngày 10-5-1940, quân Đức xâm chiếm Hà Lan, và vào ngày 29-5, một viên chức cao cấp của Quốc Xã là ông Seyss-Inquart công bố rằng tổ chức Nhân-chứng Giê-hô-va bị cấm. |
Μολονότι ο Μωυσής είχε ανατραφεί στο σπιτικό του Φαραώ, έγινε ο εντεταλμένος ηγέτης του λαού του Θεού, καθώς και προφήτης, κριτής και θεόπνευστος συγγραφέας. Môi-se lớn lên trong nhà Pha-ra-ôn, nhưng ông trở thành một vị chỉ huy có quyền hành trong dân sự Đức Chúa Trời, cũng như làm nhà tiên tri, quan xét và người viết Kinh Thánh được soi dẫn. |
9 Σε άλλες χώρες, ο νόμος απαιτεί να παντρευτεί το ζευγάρι σε κάποια κρατική υπηρεσία, όπως στο δημαρχείο, ή ενώπιον ενός εντεταλμένου κρατικού αξιωματούχου. 9 Ở những nước khác, luật pháp đòi hỏi người dân phải kết hôn tại một văn phòng của chính quyền, chẳng hạn như tòa thị chính, hoặc trước một viên chức được chỉ định. |
Επιπρόσθετα, έστειλε τους εντεταλμένους του για να παρακινήσουν τους ανθρώπους παντού να κάνουν ειρήνη μαζί του ενόσω είχαν τη δυνατότητα. Hơn nữa, Đức Chúa Trời cũng sai các tôi tớ kêu gọi người từ mọi nơi hòa thuận lại với Ngài trong khi còn có thể. |
Όταν έφθασαν, οι εντεταλμένοι βρέθηκαν αντιμέτωποι με τους κινέζικους ισχυρισμούς ότι οι Ιάπωνες είχαν εισβάλει παράνομα, ενώ οι Ιάπωνες υποστήριξαν ότι ενεργούσαν για την διατήρηση της ειρήνης στην περιοχή. Khi đến nơi, họ đối diện với khẳng định của Trung Quốc rằng Nhật Bản xâm chiếm phi pháp, trong khi Nhật Bản tuyên bố họ hành động nhằm duy trì hòa bình trong khu vực. |
Τώρα είσαι εσύ ο εντεταλμένος. Giờ anh là Ủy viên. |
Ο εντεταλμένος μου θα'πρεπε να'ναι εδώ. Tùy viên của tôi đáng ra phải ở đây. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εντεταλμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.