εντάξει trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εντάξει trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εντάξει trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εντάξει trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tốt, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εντάξει

tốt

noun

Αν θέλεις να μείνεις με το χασαπομάχαιρο, εντάξει.
Nếu mày muốn đâm nhau bằng con dao đồ tể của mày, tốt thôi.

được

noun

Απλώς σκέψου το όταν πας σπίτι σου απόψε, εντάξει;
Hãy nghĩ về nó khi mày về nhà tối nay, được chứ?

Xem thêm ví dụ

Εντάξει, κράτα το ίσιο.
Tốt, giữ cho nó đi thẳng.
Ναι, εντάξει.
Ừ, tìm được.
Εντάξει, καλά.
Thôi được rồi.
Είναι εντάξει, Άσλεϊ.
Bố cháu không sao đâu, Ashley.
Εντάξει.
Được rồi.
Δεν υπάρχει λόγος να ψάχνουμε για ίχνη, εντάξει;
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
Μην το κάνεις αυτό σε μένα, εντάξει;
Đừng làm như vậy với em, được không?
Εντάξει, ανάπαυση.
Được rồi, chú ý.
Σήμερα, θα ότι είναι εντάξει;
Ngay hôm nay, được chứ?
Εντάξει, εντάξει!
Được, thôi được!
Εντάξει.
được rồi.
Εντάξει, εδώ είμαστε.
Được rồi, tới rồi.
Ίσως το " εντάξει " θα είναι το " για πάντα " μας.
Có lẽ " Được rồi " sẽ là phiên bản mật mã " Luôn luôn " của chúng ta.
Κοίτα, νομίζω ότι έπρεπε να πάρει έξω από το σύστημά της, εντάξει;
Tôi nghĩ cô ta chỉ muốn xả cho hết cơn giận thôi, được chưa?
Εντάξει ηρεμήστε!
bình tĩnh nào!
Να έρχεσαι απο το σπίτι μια στο τόσο, εντάξει;
Con thỉnh thoảng phải về thăm nhà đấy, nhớ chưa?
Εντάξει.
Yeah, OK.
Εντάξει.
Cũng được.
Θα το αντιμετωπίσουμε μαζί, εντάξει;
Chúng ta làm cùng nhau, ok?
Η Lola είναι εντάξει.
Lola không có gì sai.
Εντάξει, θα το κάνω.
Được rồi, tôi sẽ làm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εντάξει trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.