ένσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ένσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ένσταση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ένσταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phản đối, kháng án, kháng nghị, kháng cáo, ngoại lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ένσταση
phản đối(objection) |
kháng án(appeal) |
kháng nghị
|
kháng cáo(appeal) |
ngoại lệ
|
Xem thêm ví dụ
Δεν έχουμε ένσταση. Không phản đối. |
Ενσταση. Phản đối. |
'Ενσταση. Phản đối. |
Αν και το κρασί δεν αποτελούσε μέρος του πρώτου γεύματος στην Αίγυπτο, ο Ιησούς δεν είχε ενστάσεις για τη χρήση του στο Πάσχα. Rượu không có trong Lễ Vượt Qua đầu tiên ở Ai Cập, nhưng Chúa Giê-su không phản đối việc dùng nó trong Lễ Vượt Qua lần này. |
Ένσταση. Phản đối. |
Ένσταση. Phản đối! |
Υπάρχει κάποια ένσταση στο να παρακάμ - ψουμε την συζήτηση στην επιτροπή; Có ai phản đối việc bỏ qua tranh luận ở Ủy ban không? |
Γι ́ αυτό εγώ τώρα ταπεινά θα προτείνω τις δικές μου σκέψεις, ευελπιστώντας ότι δεν φέρω ευθύνη για την μικρότερη ένσταση. Đến đây, tôi xin khiêm nhường đề xuất những ý kiến của riêng tôi mà tôi hy vọng sẽ không phải chịu trách nhiệm với các phản đối dù nhỏ nhất. |
Ένσταση. Không, phản đối. |
Παραδείγματος χάρη, σε ένα δοκίμιο που δημοσιεύτηκε πρόσφατα στο περιοδικό Τάιμ (Time), κάποια γυναίκα η οποία περιγράφτηκε ως νεαρή, προοδευτική Καθολική έγραψε: «Οποιεσδήποτε ενστάσεις και αν έχουμε για τα δόγματα που διακρατεί ο Καθολικισμός ως θρησκεία, εξακολουθούμε να προσκολλούμαστε στο ενοποιητικό στοιχείο που μας παρέχει ο Καθολικισμός ως πίστη: την αφοσίωσή μας στην τήρηση της Θείας Ευχαριστίας». Chẳng hạn, trong một bài mới đây của tạp chí Time, một phụ nữ Công giáo trẻ và sùng đạo đã viết: “Dù không đồng tình với giáo lý của Giáo hội Công giáo thế nào đi nữa, chúng ta vẫn trung thành với một điều vốn hợp nhất các tín đồ Công giáo. Đó là sự thành tâm với việc cử hành phụng vụ Thánh Thể”. |
Ο Ντίσνεϋ απέρριψε τις ενστάσεις της για το τελικό αποτέλεσμα, επικαλούμενος τις διατάξεις του συμβολαίου ότι εκείνος είχε τον τελικό λόγο στην ταινία. Disney bác bỏ sự phản đối của bà với một số đoạn của bộ phim hoàn chỉnh, lấy lý do rằng một điều khoản trong hợp đồng đã cho phép ông có quyền quyết định với bản phim cuối cùng. |
Ένσταση, παρενόχληση. Phản đối, luật sư đang quấy rối. |
Ενσταση! Phản đối! |
Ένσταση κύριε πρόεδρε. Phản đối, thưa tòa. |
Τυχόν ενστάσεις; Có ai phản đối không? |
Μια οδοντόβουρτσα είναι, και ξέρω πολύ καλά τις ενστάσεις σου όσον αφορά τις σχέσεις, και έχω αποδεχθεί τους κανόνες σου. Chỉ là cái bàn chải, anh biết em có những quy tắc kỳ cục trong quan hệ, và anh cũng chấp nhận điều đó. |
Σοβιετικές όμως ενστάσεις σχετικά με οικονομικές και πολιτικές αλλαγές στις δυτικές ζώνες κατοχής, οδήγησαν την Σοβιετική Ένωση να αποχωρήσει από το Συμμαχικό Συμβούλιο Ελέγχου το 1948 και τη μετέπειτα εξέλιξη της σοβιετικής ζώνης κατοχής στην Ανατολική Γερμανία, συμπεριλαμβανομένου του τμήματος του Ανατολικού Βερολίνου. Những phản đối của Liên Xô với những thay đổi về kinh tế chính trị tại các vùng chiếm đóng phía tây (Hoa Kỳ, Anh và Pháp) dẫn tới việc nước này rút khỏi ACC năm 1948 và sau đó SBZ phát triển thành Đông Đức, gồm cả khu vực Berlin do Liên Xô chiếm đóng. |
Αν δεν υπάρχουν ενστάσεις, θα ξεκινήσω τη διοίκηση. Vậy nếu không có ai phản đối, tôi sẽ đảm nhiệm. |
Μισούσε την αμερικανική πολιτική και την αμερικανική θρησκεία και την αμερικανική κουλτούρα, αλλά δεν είχε ενστάσεις στα αμερικανικά δολάρια. Ông ta căm ghét chính trị Mỹ và tôn giáo Mỹ và văn hóa Mỹ, nhưng ông ta không có phản đối nào với dollar Mỹ. |
'Ενσταση. Phản đối! |
Αφού έγινε γνωστό σε όλα τα μέλη του ΟΗΕ η δήλωση ανακηρύχθηκε αποδεκτή την τελευταία ημέρα του έτους, στις 31 Δεκεμβρίου 1991, χωρίς να υπάρξει ένσταση. Sau khi được tuyên bố trong các quốc gia thành viên LHQ khác, không có phản đối nào được nêu ra, tuyên bố này được chấp nhận vào ngày cuối cùng của năm, ngày 31 tháng 12 năm 1991. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ένσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.