ενότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ενότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ενότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phần, mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ενότητα
phầnnoun Η πνευματική ενότητα των δύο ανθρώπων είναι η άγκυρα. Sự hiệp một phần thuộc linh là một yếu tố vững chắc. |
mụcadjective noun Ζητήστε από τους παρόντες να προτείνουν άλλους τρόπους για να χρησιμοποιούμε αυτή την ενότητα στο έργο. Mời cử tọa cho biết những gợi ý khác để dùng mục này trong thánh chức. |
Xem thêm ví dụ
7. (α) Σε ποιο βαθμό θα επιτευχθεί τελικά η ενότητα λατρείας; 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
15 Η ευθύνη της υποβοήθησης άλλων δεν περιορίζεται βεβαίως στις περιπτώσεις κατά τις οποίες απειλείται η ειρήνη και η ενότητα της εκκλησίας. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
17 Οι πρεσβύτεροι είναι επίσης άγρυπνοι για να προάγουν την ενότητα στην εκκλησία. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
3 Ο Παύλος αντιλαμβανόταν ότι, για να συνεχίσουν οι Χριστιανοί να συνεργάζονται αρμονικά, πρέπει ο καθένας τους να καταβάλλει ένθερμη προσπάθεια για την προώθηση της ενότητας. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Η ενότητα απορρέει από την “καθαρή γλώσσα”, το θεϊκό κανόνα λατρείας. —Σοφονίας 3:9· Ησαΐας 2:2-4. Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
Να θυμάστε ότι ούτε οι τοίχοι της φυλακής ούτε η απομόνωση δεν μπορούν να διακόψουν την επικοινωνία μας με τον στοργικό ουράνιο Πατέρα μας ή να διαρρήξουν την ενότητα που έχουμε με τους συλλάτρεις μας. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
Αφού διαβάσετε μια ενότητα, ρωτήστε τον εαυτό σας: “Ποιο είναι το κύριο σημείο αυτών που μόλις διάβασα;” Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
Μήπως η ανακάλυψη ενός μακρινού πολιτισμού και της κοινής συμπαντικής μας προέλευσης φέρει επιτέλους το μήνυμα της ενότητας ανάμεσα σε όλους τους ανθρώπους; Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau? |
(β) Πώς προώθησε ο Παύλος την ενότητα μέσα στη Χριστιανική εκκλησία; b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ? |
6 Ο απόστολος Ιωάννης έγραψε: «Ο Θεός είναι φως και δεν υπάρχει καθόλου σκοτάδι σε ενότητα με αυτόν». 6 Sứ đồ Giăng viết: “Đức Chúa Trời là sự sáng, trong Ngài chẳng có sự tối-tăm đâu”. |
Με αυτόν τον τρόπο διατηρούν την ενότητα στην εκκλησία και επιτρέπουν στο πνεύμα του Ιεχωβά να ρέει ελεύθερα. —1 Θεσσαλονικείς 5:23. Qua cách này, họ duy trì sự hợp nhất của hội thánh đồng thời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va được tự do hoạt động.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23. |
Όταν συγχωρούμε ανεπιφύλακτα τους άλλους, διατηρούμε την ενότητα και την ειρήνη, προστατεύοντας έτσι τις σχέσεις. Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ. |
Σε αυτή την ενότητα, θα εξετάσουμε ένα μέρος από αυτό το αξιοθαύμαστο ιστορικό. Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật. |
22 Η συγχωρητική στάση προάγει την ενότητα—την οποία ο λαός του Ιεχωβά θεωρεί πολύτιμη. 22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng. |
Καθώς οι διασωθέντες πρωτοπόροι άρχισαν να φθάνουν στη Σωλτ Λέηκ Σίτυ, η Λούσυ έγραψε: «Ποτέ δεν ένιωσα περισσότερη... ευχαρίστηση από εργασία που επιτέλεσα στη ζωή μου, τέτοια αίσθηση ενότητας επικράτησε μεταξύ των ανθρώπων. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
Λαβαίνοντας τακτικά την πνευματική τροφή που παρέχεται «στον κατάλληλο καιρό» —μέσω των Χριστιανικών εντύπων, των συναθροίσεων καθώς και των συνελεύσεων περιοχής και περιφερείας— μπορούμε να είμαστε βέβαιοι ότι διατηρούμε την «ενότητα» με τους συγχριστιανούς μας όσον αφορά την πίστη και τη γνώση. —Ματθαίος 24:45. Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
Εγώ αποκαλώ αυτή την ενότητα Θεό. Tội gọi đó là sự thống nhất của Thượng Đế. |
Πρόκειται για ένα δέντρο δεξιοτήτων που έχει τη μορφή του παιχνιδιού όπου οι χρήστες μπορούν να κάνουν πρόοδο και μια ενότητα για λεξιλόγιο όπου μπορείς να εξασκηθείς στις λέξεις που ήδη έχεις μάθει. Chương trình học bao gồm một cây kĩ năng được trò chơi hóa mà người dùng có thể từng bước vượt qua và phần từ vựng nơi bạn có thể luyện các từ mà mình đã học. |
Επιπλέον, το Χριστιανικό πνεύμα και οι ειλικρινείς προσπάθειες αυτών των αντρών συμβάλλουν αποφασιστικά στην υπέροχη ειρήνη και ενότητα που απολαμβάνουμε ως υπηρέτες του Ιεχωβά. Hơn nữa tinh thần tín đồ Đấng Christ và sự cố gắng hết lòng của những anh này đã đóng góp rất nhiều vào sự hòa bình và hợp nhất tuyệt diệu của chúng ta là những tôi tớ Đức Giê-hô-va. |
Πίστευε στην υποκείμενη ενότητα των σχεδίων των οργανισμών, και την πιθανότητα μεταλλαγής των ειδών με τον χρόνο, συγκεντρώνοντας στοιχεία για τους ισχυρισμούς του μέσω έρευνας στη συγκριτική ανατομία, την παλαιοντολογία και την εμβρυολογία. Ông tin vào sự thống nhất bên dưới của thiết kế cơ thể, và khả năng chuyển đổi các loài theo thời gian, tích lũy bằng chứng cho các tuyên bố của ông thông qua nghiên cứu trong giải phẫu so sánh, cổ sinh học, và phôi thai. |
* (1 Ιωάννη 2:24· 3:24) Συνεπώς, τηρώντας τις εντολές του Χριστού, οι ακόλουθοί του παραμένουν σε ενότητα μαζί του, και αυτή η ενότητα, κατόπιν, τους καθιστά ικανούς να κάνουν καρπό. * (1 Giăng 2:24) Như vậy, bằng cách vâng giữ các điều răn của Đấng Christ, môn đồ ngài tiếp tục ở trong ngài, và sự hợp nhất này giúp họ kết quả. |
(Ιωάννης 3:16· 2 Τιμόθεο 3:15, 16· 1 Ιωάννη 1:8· 2:25· 5:19) Ένας ακόμα λόγος για να περπατάμε με τον Θεό είναι ότι η προθυμία μας να το κάνουμε αυτό συμβάλλει στην ειρήνη και στην ενότητα της εκκλησίας.—Κολοσσαείς 3:15, 16. (Giăng 3:16; 2 Ti-mô-thê 3:15, 16; 1 Giăng 1:8; 2:25; 5:19) Lý do khác để bước đi với Đức Chúa Trời là khi sẵn lòng làm thế, chúng ta góp phần mang lại hòa thuận và hợp nhất cho hội thánh.—Cô-lô-se 3:15, 16. |
Όπως το κλαδί δεν μπορεί να κάνει καρπό από μόνο του αν δεν παραμείνει στο κλήμα, έτσι ούτε εσείς μπορείτε αν δεν παραμένετε σε ενότητα με εμένα». Như nhánh nho, nếu không dính vào gốc nho, thì không tự mình kết quả được, cũng một lẽ ấy, nếu các ngươi chẳng cứ ở trong ta, thì cũng không kết quả được”. |
Και ακριβώς επειδή η επιστημονική μέθοδος παρουσιάζεται στη σελίδα πέντε της ενότητας 1.2 του πρώτου κεφαλαίου, αυτού που όλοι προσπερνάμε, η προσπάθεια και το λάθος μπορούν να είναι άτυπο μέρος αυτού που κάνουμε κάθε μέρα στον Καθεδρικό της Ιερής Καρδιας, στο δωμάτιο 206. Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206. |
Πώς έδειξε παραστατικά ο Παύλος την ενότητα της Χριστιανικής εκκλησίας; Phao-lô minh họa sự hợp nhất trong hội thánh đấng Christ như thế nào? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.