ενικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ενικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ενικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là số ít, cá biệt, cá nhân, một mình, độc nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ενικός
số ít(singular) |
cá biệt(single) |
cá nhân(singular) |
một mình(singular) |
độc nhất(singular) |
Xem thêm ví dụ
Οι 10 κομητείες της χώρας (λιθουανικά: ενικός - apskritis, πληθυντικός - apskritys) υποδιαιρούνται σε 60 δήμους (λιθουανικά: ενικός - savivaldybė, πληθυντικός - savivaldybės) και χωρίζονται σε 500 πρεσβείες (λιθουανικά: singular - seniūnija, πληθυντικά - seniūnijos). 10 hạt của nước này (tiếng Litva: singular - apskritis, plural - apskritys) được chia thành 60 thành phố (tiếng Litva: singular - savivaldybė, plural - savivaldybės), và chia thành 500 seniūnija. |
Γιατί αναφέρει η Μετάφραση Νέου Κόσμου στο εδάφιο 2 Πέτρου 3:13 «νέους ουρανούς [πληθυντικός] και νέα γη», ενώ το εδάφιο Αποκάλυψη 21:1 προλέγει «νέο ουρανό [ενικός] και νέα γη»; Tại sao nơi 2 Phi-e-rơ 3:13, Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới (Anh ngữ) nói về “các từng trời mới [số nhiều] và đất mới”, trong khi Khải-huyền 21:1 lại báo trước “trời mới [số ít] và đất mới”? |
" Κίνηση ". Ενικός. Động tác, một ít. |
Ενικός. Một người thôi. |
Κάθε κοινότητα έχει δική της αυτοδιοίκηση και αποτελείται από έναν ή περισσότερους οικισμούς (μπνακαβαϋρέρ, ενικός: μπνακάβαϋρ). Mỗi cộng đồng tự quản bao gồm một hoặc nhiều khu định cư (bnakavayrer, số ít: bnakavayr). |
Το εδάφιο 11 του ίδιου κεφαλαίου δίνει την απάντηση: «Αυτοί ενίκησαν αυτόν δια το αίμα του Αρνίου και δια τον λόγον της μαρτυρίας αυτών, και δεν ηγάπησαν την ψυχήν αυτών μέχρι θανάτου». Câu 11 cùng đoạn nầy cung cấp câu trả lời: “Chúng đã thắng nó bởi huyết Chiên Con và bởi lời làm chứng của mình; chúng chẳng tiếc sự sống mình cho đến chết”. |
Τα λόγια του αποστόλου Ιωάννη μπορεί κάλλιστα να περιγράφουν εσάς: «Είσθε ισχυροί και ο λόγος του Θεού μένει εν υμίν και ενικήσατε τον πονηρόν».—1 Ιωάννου 2:14. Có lẽ các lời sau đây của sứ đồ Giăng miêu tả bạn: “Các ngươi là mạnh-mẽ, lời Đức Chúa Trời ở trong các ngươi, và các ngươi đã thắng được ma-quỉ” (I Giăng 2:14). |
Οι οικισμοί ταξινομούνται είτε σε πόλεις (καγκακνέρ, ενικός: καγκάκ) ή σε χωριά (γκιουγκέρ, ενικός: γκιουγκ). Các khu vực định cư này được phân loại thành hoặc là thị trấn (kaghakner, số ít kaghak) hoặc làng (gyugher, số ít gyugh). |
Η Νορβηγία διαιρείται σε 18 κομητείες που ονομάζονται fylker (ενικός fylke) και 422 δήμους που ονομάζονται kommuner (ενικός kommune). Na Uy hiện được chia thành 18 khu vực hành chính, được gọi là hạt (fylker, số ít: fylke), và 422 khu tự quản (kommuner, số ít: kommune. |
Γι’ αυτό, ο Ιωάννης έγραψε: «Είδα νέο ουρανό [ενικός] και νέα γη· διότι ο προηγούμενος ουρανός και η προηγούμενη γη είχαν παρέλθει». Vậy thì điều sứ đồ Giăng viết là: “Tôi thấy trời mới [số ít] và đất mới; vì trời thứ nhất và đất thứ nhất đã biến đi mất”. |
Οι Σλοβάκοι (σλοβάκικα Slováci, ενικός Slovák, θηλυκό Slovenka, πληθυντικός Slovenky) είναι ένα δυτικό σλαβικό έθνος που κατοικεί κατά κύριο λόγο στη Σλοβακία και μιλά τη σλοβακική γλώσσα. Người Slovakia (tiếng Slovakia: Slováci, số ít tiếng Slovakia, giống cái tiếng Slovenka, số nhiều tiếng Slovakia Slovenky) là một dân tộc Tây Slav chủ yếu sống ở Slovakia và nói tiếng Slovakia, một ngôn ngữ liên quan chặt chẽ với tiếng Séc. |
Τόσο οι ινδικές ρουπίες (INR) και η πακιστανική ρουπία υποδιαιρούνται σε εκατό paise (ενικός paisa) ή pice. Đồng rupee Ấn Độ (₹) và rupee Pakistan (Rs) được chia nhỏ thành 100 paise (số ít paisa) hoặc pice. |
Αυτοί ‘ενίκησαν τον πονηρόν’, τον Σατανά, με το να μην υποκύψουν στα «διανοήματά [σχέδια, ΜΝΚ]» του. Họ “đã thắng được ma-quỉ”, Sa-tan, bằng cách không để cho “mưu-chước” của hắn lừa gạt (II Cô-rinh-tô 2:11). |
Μεταξύ του 1987 και του 1999 η διοικητική δομή αποτελείτο από εννέα επαρχίες (ομπλάστι, ενικός ομπλάστ). Giữa năm 1987 và năm 1999, cơ cấu hành chính gồm chín tỉnh (oblasti, số ít: oblast). |
Το 570 ενίκησε ένα στρατό των Αβάρων στην Θράκη και επέστρεψε στην Κωνσταντινούπολιν. Năm 570 ông đánh bại một đội quân người Avar ở Thracia và trở về Constantinopolis. |
Δηλαδή " Ήλθον, είδον, ενίκησα ". Tao đến, tao thấy, tao thu phục. |
Είναι ενδιαφέρον ότι ο απόστολος Ιωάννης έγραψε σ’ αυτούς που μιλάνε την καθαρή γλώσσα: «Σεις εκ του Θεού είσθε, . . . και ενικήσατε αυτούς, διότι μεγαλήτερος είναι εκείνος όστις είναι εν υμίν παρά όστις είναι εν τω κόσμω [εκείνος ο οποίος είναι σε ενότητα μ’ εσάς από εκείνον ο οποίος είναι σε ενότητα με τον κόσμο, ΜΝΚ]. Điều đáng lưu ý là đối với những người dùng ngôn ngữ thanh sạch sứ đồ Giăng viết: “Phần các con, là thuộc về Đức Chúa Trời, đã thắng được họ rồi, vì Đấng ở trong các con là lớn hơn kẻ ở trong thế-gian. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.