ενεργειακή απόδοση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ενεργειακή απόδοση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενεργειακή απόδοση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ενεργειακή απόδοση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Sử dụng năng lượng hiệu quả, Hiệu quả năng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ενεργειακή απόδοση

Sử dụng năng lượng hiệu quả

Hiệu quả năng lượng

Xem thêm ví dụ

Είχαμε τους πρώτους λαμπτήρες ενεργειακής απόδοσης που χρειάζονταν πέντε λεπτά να ζεσταθούν και έπειτα είχαν ένα αρρωστημένο χρώμα.
Chúng tôi đã có bóng đèn ánh sáng năng lượng hiệu quả đầu mà kéo dài năm phút ấm lên và sau đó bạn đã để lại tìm kiếm một loại màu sắc hay đau.
Οπότε αν βάλω την πετσέτα μου στο πλυντήριο έχω βάλει και πάλι ενέργεια και νερό μέσα σε αυτήν την πετσέτα εκτός αν χρησιμοποιήσω ένα πλυντήριο υψηλής ενεργειακής απόδοσης και τότε δείχνει λίγο καλύτερα.
Vì vậy, nếu tôi ném khăn của tôi vào trong máy giặt, Bây giờ tôi vừa cho thêm năng lượng và nước vào chiếc khăn Trừ khi tôi sử dụng một chiếc máy rửa với hiệu quả cao thì nó sẽ đỡ tốn kém năng lượng hơn.
Το λογισμικό επιτρέπει την ολοκληρωμένη αναγνώριση, αξιολόγηση και βελτιστοποίηση της τεχνικής και οικονομικής βιωσιμότητας δυνητικών έργων ανανεώσιμης ενέργειας και ενεργειακής απόδοσης, καθώς επίσης και τη μέτρηση και επαλήθευση της πραγματικής απόδοσης των εγκαταστάσεων και την αναγνώριση των ευκαιριών εξοικονόμησης/ παραγωγής ενέργειας.
Phần mềm này giúp ta xác định, đánh giá và tối ưu hóa toàn diện tiềm năng về mặt kỹ thuật và tài chính của các dự án tiềm năng về năng lượng tái tạo và hiệu suất năng lượng; cũng như đo lường và xác minh hiệu suất thực tế của các cơ sở và xác định cơ hội / sản xuất/tiết kiệm năng lượng.
Πριν από την Διάσκεψη των Ηνωμένων Εθνών για την Κλιματική Αλλαγή του 2015, ο Μακρόν ζήτησε την επιτάχυνση της οικολογικής μετάβασης και υποστήριξε μια "ισορροπία μεταξύ οικολογικών επιταγών και οικονομικών απαιτήσεων", στόχο που επιδιώκει να πετύχει η γαλλική κυβέρνηση καταπολεμώντας πέντε μέτωπα : καινοτομία, απλούστευση, ενίσχυση της ενεργειακής απόδοσης και μείωση της χρήσης ορυκτών καυσίμων, ανταγωνιστικότητα της ενέργειας, δράση στην Ευρώπη και στον κόσμο.
Trước thềm Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu 2015, Macron kêu gọi đẩy nhanh quá trình chuyển đổi sinh thái và chủ trương một "cân bằng giữa cần thiết về sinh thái và các nhu cầu kinh tế", một mục tiêu mà chính phủ Pháp tìm cách đạt được qua các trận đánh trên "năm mặt trận": "Sáng tạo"," Đơn giản hóa "," tăng cường hiệu quả năng lượng của chúng ta và giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch "," khả năng cạnh tranh năng lượng " và " hành động ở châu Âu và trên toàn thế giới ".
Στους κύριους εταίρους συγκαταλέγονται το Ερευνητικό Κέντρο Langley της NASA, η Σύμπραξη για την Ανανεώσιμη Ενέργεια και την Ενεργειακή Απόδοση (REEEP), ο Ανεξάρτητος Διαχειριστής του Συστήματος Ηλεκτρικής Ενέργειας (IESO) του Οντάριο, η Ενεργειακή Μονάδα του Τομέα Τεχνολογίας, Βιομηχανίας και Οικονομικών του Προγράμματος Περιβάλλοντος των Ηνωμένων Εθνών (UNEP), το Παγκόσμιο Ταμείο Περιβάλλοντος (GEF), το Πρωτότυπο Ταμείο Άνθρακα της Παγκόσμιας Τράπεζας, και η Πρωτοβουλία για Βιώσιμη Ενέργεια του Πανεπιστημίου York.
Các đối tác chính bao gồm Trung tâm Nghiên cứu của NASA, Hợp tác Năng lượng Tái tạo và Hiệu quả Năng lượng (REEEP), Đơn vị Vận hành Hệ thống Điện Độc lập (IESO) của Ontario, Đơn vị Năng lượng của Bộ phận Công nghệ, Công nghiệp và Kinh tế của UNEP, Cơ sở Môi trường Toàn cầu (GEF), Prototype Carbon Fund của Ngân hàng Thế giới, và Sáng kiến Năng lượng Bền vững của Đại học York.
Πρόκειται για ένα υποσύνολο της μεγαλύτερης ομάδας των ενεργειακών προϊόντων, που περιλαμβάνει μπάρες και εργογόνα, και είναι διακριτά από τα ποτά για αθλητές, τα οποία διαφημίζονται για την ενίσχυση της αθλητικής απόδοσης.
Chúng nằm trong nhóm lớn của sản phẩm năng lượng, bao gồm các thanh và gel, và khác với đồ uống thể thao, được quảng cáo để nâng cao hiệu suất thể thao.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενεργειακή απόδοση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.