ένδικο μέσο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ένδικο μέσο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ένδικο μέσο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ένδικο μέσο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cuộc gọi, gọi, lời kêu gọi, sự kêu gọi, sự chống án, khiếu nại. chống án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ένδικο μέσο

cuộc gọi, gọi

lời kêu gọi

(appeal)

sự kêu gọi

(appeal)

sự chống án

(appeal)

khiếu nại. chống án

(appeal)

Xem thêm ví dụ

Γι’ αυτό, το Νομικό Τμήμα της Εταιρίας Σκοπιά κατέφυγε σε ένδικα μέσα εναντίον της κυβέρνησης του Κεμπέκ.
Vì thế Ban Pháp Lý của Hội Tháp Canh kiện chính quyền Quebec.
Επομένως, οι πολίτες της έχουν το δικαίωμα να προσφύγουν στο Ευρωπαϊκό Δικαστήριο των Δικαιωμάτων του Ανθρώπου (ΕΔΔΑ) εφόσον έχουν εξαντλήσει όλα τα εσωτερικά ένδικα μέσα.
Thế nên, công dân nước này có quyền kháng cáo lên Tòa án Nhân quyền Châu Âu khi họ không giành được công lý ở các tòa án trong nước.
Ο Πανδέκτης αναφέρει τα ένδικα μέσα που είχε στη διάθεσή του ο ιδιοκτήτης, ή ο ενοικιαστής, του αγρού προκειμένου να διεκδικήσει αποζημίωση από τον δράστη για την απώλεια που υπέστη.
Bản Digest có nói đến những giải pháp hợp pháp giúp người chủ sở hữu hoặc người nông dân thuê ruộng nhận được khoản bồi thường cho sự thiệt hại ấy từ thủ phạm.
Άτομα ή οργανώσεις που πέφτουν θύματα παραβιάσεων της συνθήκης και έχουν εξαντλήσει όλα τα τοπικά ένδικα μέσα μπορούν να προσφεύγουν στο Ευρωπαϊκό Δικαστήριο των Δικαιωμάτων του Ανθρώπου στο Στρασβούργο της Γαλλίας (φαίνεται επάνω).
Các cá nhân hoặc tổ chức là nạn nhân của việc vi phạm hiệp định và đã cố gắng kiện lên các tòa trong nước nhưng không có kết quả thỏa đáng thì có thể kiện lên Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp (hình ở trên).
(Μάρκος 13:10) Αν δεν μπορεί να επιτευχθεί φιλικός διακανονισμός, τότε οι Μάρτυρες του Ιεχωβά περνούν στην επίθεση από νομική άποψη, αξιοποιώντας όλα τα απαραίτητα ένδικα μέσα προκειμένου να κερδίσουν νομική προστασία για το θεόδοτο δικαίωμα που έχουν να ασκούν τη λατρεία τους.
Nếu không đạt được sự thỏa thuận trong thiện chí và hữu nghị, Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ chuyển ra thế công trên sân khấu pháp luật, đeo đuổi mọi biện pháp khiếu nại cần thiết để được sự bảo vệ của luật pháp đối với quyền thờ phượng Đức Chúa Trời ban cho họ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ένδικο μέσο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.