endgültig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ endgültig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endgültig trong Tiếng Đức.

Từ endgültig trong Tiếng Đức có các nghĩa là chung kết, dứt khoát, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ endgültig

chung kết

noun

dứt khoát

adjective

vĩnh viễn

adjective

Xem thêm ví dụ

Dadurch würde Jehovas Name mehr als je zuvor verherrlicht werden, und es würde die Grundlage für die endgültige Segnung aller Familien der Erde gelegt werden.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Einreichen: Reiche deine endgültigen Antworten auf alle Fragen zu dem von deinem Lehrer genannten Termin ein.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
Der Plan wurde in seiner endgültigen Form erstmals am 10. Februar 2004 veröffentlicht und seitdem noch geändert.
Bản đồ được công bố lần đầu dưới dạng hoàn chỉnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2004 và đã được cải thiện lại.
Und bis zu ihrer endgültigen Verödung vergingen noch weitere Jahrhunderte.
Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này.
Für die endgültige Zusammenstellung des ganzen Buches der Psalmen war später vermutlich Esra, ein Priester und „geschickter Abschreiber“, verantwortlich (Esra 7:6).
(E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại.
Die endgültigen Einnahmen umfassen hingegen jeglichen Umsatz, der Ihnen für überprüfte Klicks und Impressionen ausgezahlt wird, abzüglich der Gebühren von Werbetreibenden, die sich im Zahlungsverzug befinden und deren Anzeigen in Ihrem Content geschaltet wurden.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Wenn Sie Back-up & Sync aktiviert haben, bleiben gelöschte Fotos und Videos 60 Tage lang in Ihrem Papierkorb und werden danach endgültig entfernt.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
Die Entscheidung des Prüfers ist endgültig und der Monetarisierungsstatus des Videos kann nicht mehr geändert werden.
Quyết định của người đánh giá là quyết định cuối cùng và trạng thái kiếm tiền của video sẽ không thay đổi nữa.
Wir stellen sicher, dass Sie für die endgültigen Einnahmen bezahlt werden. Dazu zählen alle gültigen Klicks und Impressionen.
Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ.
Es kann ratsam sein, das Land zu besuchen, bevor man sich entschließt, endgültig dorthin zu ziehen.
Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan.
Ehe du die Darbietung ordnest und eine endgültige Auswahl einzelner Gedanken triffst, nimm dir die Zeit, die Abhandlung über den vorgesehenen Schulungspunkt durchzulesen.
Trước khi sắp xếp bài giảng và chọn lọc những chi tiết lần cuối, hãy dành thì giờ đọc phần thảo luận về điểm mà bạn được chỉ định thực tập.
Falls sich der geschätzte und der endgültige Umsatz stark unterscheiden, wenden Sie sich bitte an uns.
Nếu bạn thấy sự khác biệt lớn giữa doanh thu ước tính và doanh thu cuối cùng, hãy liên hệ với chúng tôi.
Die endgültige Zahl von 144 000 schien um die Mitte der 1930er-Jahre erreicht worden zu sein (Offenbarung 14:3).
Dường như con số 144.000 người được thâu nhóm xong vào khoảng giữa thập niên 1930.
Daher ist manchmal vom ersten und manchmal vom endgültigen Versiegeln die Rede.
Vì thế, thỉnh thoảng chúng ta nói đến sự đóng ấn đầu tiên và sự đóng ấn cuối cùng.
In dem Buch Great Moments in Jewish History heißt es über die Abfassung des Textes: „Noch um 13 Uhr, als der Nationalrat zusammentrat, war man sich über den endgültigen Wortlaut der Unabhängigkeitserklärung nicht einig. . . .
Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước...
Fragen Sie sich bitte in diesem Zusammenhang: Was ist Ihr endgültiger Bestimmungsort?
Trong bối cảnh này, xin các anh chị em hãy tự hỏi mình: Đích đến cuối cùng của tôi là gì?
Sie zur endgültigen Quantentheorie von Zeit, Raum und Gravitation zu verschmelzen ist deren Höhepunkt, etwas, das gerade jetzt stattfindet.
Và gộp chúng lại với nhau để tạo thành thuyết lượng tử cuối cùng về không gian và thời gian và trọng lực, là kết quả của quá trình đó là những gì đang diễn ra vào lúc này.
Gemäß der Bibel haben Menschen weder die Weisheit noch die Macht, ihre Probleme endgültig zu lösen.
Theo Kinh Thánh, nhân loại không có sự khôn ngoan và khả năng để đưa ra giải pháp vĩnh viễn.
Wir haben also allen Grund, zu glauben, daß die Generation, die die erste Erschütterung im Jahre 1914 erlebt hat und von der heute noch immer Menschen am Leben sind, die Generation sein muß, die auch die endgültige Erfüllung dieser Prophezeiung erfahren wird.
Bởi thế chúng ta có lý do vững chắc để tin là thế-hệ đã từng chứng-kiến biến cố rúng động khởi đầu vào năm 1914, và ngày nay còn được đại-diện bởi một số người vẫn còn sống, phải là thế-hệ sẽ được chứng kiến sự ứng-nghiệm sau cùng của lời tiên-tri.
Während das gegenwärtige System dem endgültigen Ende entgegengeht, gibt es für uns kein größeres Vorrecht, als Jehova Gott unter der Führung Jesu Christi zu dienen und uns an der weltweiten Verkündigung der ‘guten Botschaft vom Königreich’ zu beteiligen, ehe das Ende kommt (Matthäus 24:14; Markus 13:10).
Trong khi hệ thống này sắp bị kết liễu, chúng ta không thể có một đặc ân nào lớn hơn là được phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời dưới sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ và tham gia vào công việc trên khắp thế giới là rao giảng “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời” trước khi sự cuối cùng đến (Ma-thi-ơ 24:14; Mác 13:10).
Charles, jetzt haben Sie endgültig den Verstand verloren.
Charles, anh mất trí rồi.
Daher wird Jehova all diese zur Vollkommenheit gelangten Menschen, bevor er sie durch Jesus Christus als seine Söhne annimmt, einer gründlichen, endgültigen Prüfung unterziehen.
Vì thế, trước khi nhận họ làm con Ngài qua trung gian Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va sẽ cho tất cả những người đã trở nên hoàn toàn đó trải qua một cuộc thử thách toàn diện, cuối cùng.
McConkie kurz vor seinem Tod schrieb: „Im höchsten und endgültigen Sinn des Wortes gibt es nur einen wahren, lebendigen Gott.
McConkie đã viết ngay trước khi qua đời: “Trong ý nghĩa tột bậc và quan trọng nhất của từ này, thì chỉ có một Thượng Đế chân thật và hằng sống.
Die einstige Großmacht wurde wahrscheinlich von den Hethitern um 1600 v. u. Z. endgültig vernichtet.
Khoảng năm 1.600 TCN, người Hê-tít có lẽ đã giáng đòn chí tử vào xứ một thời hùng mạnh này.
Wenn der Zug in Flagstaff neu beladen wird, wird ein endgültiges Ladungsverzeichnis auf den Firmenserver hochgeladen.
Một khi đoàn tàu đã được lắp ráp lại ở Flagstaff, một bản danh sách cuối cùng sẽ được truyền về máy chủ công ty tôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endgültig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.