ενδείκνυται trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ενδείκνυται trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενδείκνυται trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ενδείκνυται trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đề nghị, chỉ, gợi ý, dạy bảo, gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ενδείκνυται
đề nghị(suggest) |
chỉ(indicate) |
gợi ý(suggest) |
dạy bảo
|
gợi(suggest) |
Xem thêm ví dụ
Όσοι όμως μπορούν να διατηρούν σε λογικό βαθμό όρθια στάση, ενδείκνυται να το κάνουν αυτό όταν μιλούν σε άλλους ώστε να μη δίνεται η εντύπωση ότι έχουν αδιάφορο ή απολογητικό ύφος. Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà. |
3:6) Επομένως, ενδείκνυται να αρχίζει και να τελειώνει μια εδραιωμένη μελέτη με προσευχή. (1 Cô 3:6) Do đó, điều thích hợp là bắt đầu và kết thúc buổi học bằng lời cầu nguyện. |
Ποτέ δεν θέλουν να είναι απότομοι, ακόμη και αν ενδείκνυται να δοθεί ισχυρή διαπαιδαγώγηση. Họ không bao giờ muốn đối xử gay gắt, cho dù có thể phải dùng biện pháp kỷ luật mạnh. |
Το μέρος ενδείκνυται για να καταπραΰνει τη στενοχώρια Nơi này có nghĩa là " Sự đau khổ thật sự " |
Πρέπει να προωθηθεί η ιδέα της ευθύνης απέναντι στην κοινή γνώμη μέσω της διαφάνειας και της ανεξάρτητης κριτικής από μη κυβερνητικές διεθνείς οργανώσεις όπου ενδείκνυται. Trách nhiệm giải trình trước công chúng cần được khích lệ bằng các xét duyệt minh bạch và độc lập từ các tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế khi phù hợp. |
Παρ’ όλο που κάποιες φορές φαίνεται να ενδείκνυται, είναι πράγματι καλή ιδέα; Mặc dù điều ấy dường như đúng trong một số trường hợp, nhưng đó có thật sự là ý tưởng hay không? |
Να ποικίλλετε το ύψος της φωνής, αν ενδείκνυται κάτι τέτοιο, για να μεταδώσετε συναισθήματα και να αγγίξετε την καρδιά. Hãy thay đổi cao độ giọng nói, nếu thích hợp, để truyền đạt cảm xúc và động đến lòng người nghe. |
Για να οικοδομήσει πίστη και εκτίμηση, μπορεί να ενδείκνυται να γίνει μια προσωπική Γραφική μελέτη από κάποιο κατάλληλο έντυπο. Để vun đắp đức tin và lòng biết ơn, có lẽ nên học hỏi Kinh Thánh riêng với người đó dựa trên một ấn phẩm thích hợp. |
Ενδείκνυται να φοράμε τα ρούχα της συνέλευσης αν τρώμε έξω μετά το πρόγραμμα. Nếu ra ngoài để đi ăn sau chương trình, chúng ta có thể mặc quần áo dự đại hội. |
Όπου υπάρχει ανάγκη, η ειλικρινής συγνώμη σίγουρα ενδείκνυται, σε συνδυασμό με οποιαδήποτε άλλη ενέργεια που θα μπορούσε λογικά να γίνει ώστε να τακτοποιηθούν τα ζητήματα. Nếu cần, chắc chắn bên phạm lỗi nên thành thật xin lỗi rồi hành động thích hợp để dàn xếp ổn thỏa sự việc. |
Ίσως ενδείκνυται να αφήνετε διακριτικά ένα φυλλάδιο ή κάποιο παλιότερο περιοδικό στους απόντες, ιδιαίτερα σε τομείς που δεν καλλιεργούνται τακτικά. Có thể để lại một tờ giấy nhỏ hay tạp chí cũ một cách kín đáo tại những nhà không có người, đặc biệt là trong những khu vực không được viếng thăm thường xuyên. |
Εξηγήστε σύντομα το πρόγραμμα που έχουμε για δωρεάν οικιακή Γραφική μελέτη, αν αυτό ενδείκνυται, ή απλώς κανονίστε να κάνετε επανεπίσκεψη και να εξετάσετε ένα ακόμη σημείο από το φυλλάδιο. Hãy giải thích vắn tắt chương trình học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà, nếu tiện, hoặc chỉ giản dị sắp đặt trở lại viếng thăm để xem tiếp một điểm khác của giấy nhỏ. |
Αλλιώς, η χορήγηση του εμβολίου ενδείκνυται μόνο για άτομα που διατρέχουν υψηλό κίνδυνο. Nếu không nên chủng ngừa cho những đối tượng có nguy cơ cao. |
Μάλλον δεν ενδείκνυται η βδομάδα για το Σαν Λούις Ομπίσπο. Tôi nghĩ tuần này không ổn để tới San Luis Obispo. |
(Εκκλησιαστής 3:1, 7) Αυτό που ενδείκνυται να κάνετε ίσως είναι το να εκφράσετε συμπόνια, να αφήσετε ένα κατάλληλο Βιβλικό έντυπο (κάποιο ειδικό βιβλιάριο, ένα περιοδικό ή κάποιο φυλλάδιο) και κατόπιν να ξαναπεράσετε ύστερα από μερικές ημέρες για να δείτε αν μπορεί να δοθεί περαιτέρω βοήθεια. (Truyền-đạo 3:1, 7) Có lẽ điều thích hợp nhất là ngỏ lời chia buồn, để lại một ấn phẩm Kinh Thánh thích hợp (sách mỏng, tạp chí hoặc giấy nhỏ), và rồi vài ngày sau đến thăm lại xem có thể giúp gì thêm. |
Προτού κληθεί κάποιο άτομο που ήταν επί πολύ καιρό αδρανές να συμμετάσχει και πάλι στη διακονία, ενδείκνυται να συναντηθούν μαζί του δύο πρεσβύτεροι για να δουν αν έχει τα προσόντα του ευαγγελιζομένου της Βασιλείας. Trước khi mời một người đã ngưng hoạt động lâu năm tham gia thánh chức rao giảng trở lại, nên để hai trưởng lão gặp người đó để xem người đó có còn hội đủ điều kiện làm người công bố Nước Trời nữa hay không. |
Το πρεσβυτέριο αξιολογεί προσεκτικά κάθε κατάσταση για να εξακριβώσει αν ενδείκνυται να συσταθεί δικαστική επιτροπή. Hội đồng trưởng lão nên cẩn thận xem xét mỗi trường hợp để quyết định có cần thành lập ủy ban tư pháp không. |
Όταν η πρόβα δεν μπορεί να γίνει στο βήμα, ίσως ενδείκνυται να κρατούν οι συμμετέχοντες για εξάσκηση ένα μικρό αντικείμενο παρόμοιο σε μέγεθος με το μικρόφωνο, ώστε να συνηθίσουν να το κρατούν στη σωστή θέση. Nếu không thể tập dượt trên bục, thì nên cho những người tham gia trình diễn cầm một vật nhỏ, bằng cỡ chiếc micrô để họ tập cầm cho đúng vị trí. |
Κοιτάξτε με σεβασμό κάποιον στο ακροατήριο και, αν κάτι τέτοιο ενδείκνυται, πείτε μια ολόκληρη πρόταση απευθυνόμενοι σε αυτόν. Hãy nhã nhặn nhìn vào mắt của một người nào đó trong cử tọa, và nếu thích hợp, hãy nói nguyên một câu với người đó. |
3 Να Συζητάτε Μεθόδους: Μήπως έχετε βρει μια απλή αρχική δήλωση ή ερώτηση, ενδεχομένως σε σχέση με κάποιο τοπικό γεγονός, που ενδείκνυται για έναρξη συζήτησης; 3 Chia sẻ phương pháp: Có phải anh chị biết cách bắt chuyện đơn giản và hữu hiệu bằng một câu nói hay một câu hỏi, có lẽ liên quan đến một sự kiện xảy ra tại địa phương? |
Έτσι λοιπόν, ενδείκνυται να συζητάς γύρω από αυτό. Vì thế, hỏi về vấn đề đó là chuyện nên làm. |
Για μερικούς σπουδαστές μπορεί μάλιστα να ενδείκνυται να κάνουν περισσότερες από μία ομιλίες καθώς εργάζονται σε κάποιο δύσκολο σημείο, ώστε να φτάσουν να γίνουν πράγματι επιδέξιοι στο σχετικό χαρακτηριστικό της ομιλίας πριν προχωρήσουν σε κάποιο άλλο. Thật ra, một số học viên có lẽ nên nói nhiều bài giảng mà chỉ luyện tập một điểm khó thôi, để họ thật sự thành thạo về đức tính nói năng này trước khi tập một đức tính khác. |
Αν είναι αδρανείς επί πολύ καιρό, ενδείκνυται να μιλήσουν πρώτα μαζί τους δύο πρεσβύτεροι για να δουν αν πληρούν τις προϋποθέσεις. Nếu họ ngưng hoạt động đã lâu, nên để cho hai trưởng lão nói chuyện với họ trước để xem họ còn hội đủ điều kiện không. |
Πότε, όμως, ενδείκνυται να σωπαίνουμε αντί να μιλάμε; Tuy nhiên, khi nào thì im lặng tốt hơn nói ra? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενδείκνυται trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.