What does yêu quý in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word yêu quý in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use yêu quý in Vietnamese.

The word yêu quý in Vietnamese means beloved, pet, darling. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word yêu quý

beloved

adjective (loved)

Người vợ yêu quý của tôi là Jeanene thích làm công việc sưu tầm lịch sử gia đình.
My beloved wife, Jeanene, loved doing family history research.

pet

noun

darling

noun

Nó đã lợi dụng và phản bội cô ấy, thằng Tristan yêu quý của ông.
He used her and deserted her, your darling Tristan.

See more examples

Con gái yêu quý, có phải con về sớm không?
Sweetheart, have you returned so soon?
Con trai yêu quý của mẹ.
My precious son.
Ồ, con trai yêu quý của ta.
Oh, my beloved son.
Bố phải ngừng uống vì bố còn gia đình ở nhà rất yêu quý bố.
You're supposed to stop drinking because you have children at home who love you.
Mày đã lấy đi mọi thứ tao yêu quý, Jonah Hex.
You took everything that I love, Jonah Hex.
Những tay chơi chỉ yêu quý chị khi họ đang chơi đùa mà thôi.
Players only love you when they're playing.
Em yêu quý nó không phải nó là một ngôi nhà.
I love it as more than a house.
Thay vì thế , hãy nâng niu những mối quan hệ với người yêu quý mình .
Instead , let 's cherish the relationships we have with those who do love us .
“‘Tạm biệt, bé Hans yêu quý của cha—đứa con trai xinh đẹp của cha.’
“‘Farewell, my dear little Hans—my beautiful boy.’
BÀI HÁT 20 Ngài ban Con một yêu quý
SONG 20 You Gave Your Precious Son
Mẹ sẽ yêu quý Maria cho xem.
You're going to love Maria, mama.
Và nhiều khi, chúng ta phải nhẫn tâm với những người chúng ta yêu quý.
And sometimes we must be ruthless with those we love.
Ngươi yêu quý Cha ta, ta biết. Nhưng ta cũng thế.
You loved my father, I know... but so did I.
Mất mát khiến ta phải đánh giá lại những gì ta yêu quý.
Loss makes us reevaluate what we hold dear.
Người này chả yêu quý gì Rome, qua cách nói chuyện của hắn.
The man holds no love for Rome, through weight of his words.
Họ yêu quý bà.
They loved you.
Khi ổng không nhìn cổ nữa, cổ đốt cái gì ổng yêu quý nhất.
When he stopped seeing her she burnt what was dearest to him
Tôi yêu quý vợ con tôi.
None of my fucking business!
Chút nữa thôi, Charlotte yêu quý.
Just a few more minutes, my dearest heart.
Còn ông tới và đi nếu thích, thăm những người ông yêu quý.
You come and go as you please, see the ones you love.
Không gì sánh được với sự ủng hộ từ người vợ yêu quý của bạn, huh?
There's nothing like the support of your loving wife, huh?
Một điều quan trọng nữa chúng tôi học được là về yêu quý nhân vật chính.
Another fundamental thing we learned was about liking your main character.
Chúng mình luôn cảm thấy biết ơn và luôn hết lòng yêu quý các bạn".
I shall always think of you with gratitude and affection."
Tôi yêu quý anh và tôi sẽ gặp anh với bất kì giá nào.
I love you and I'd give anything to meet you.
Chị yêu quý con của chị.
You love your children.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of yêu quý in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.