What does xe chữa cháy in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word xe chữa cháy in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use xe chữa cháy in Vietnamese.

The word xe chữa cháy in Vietnamese means fire engine, fire-engine, fire-truck. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word xe chữa cháy

fire engine

noun

fire-engine

noun

fire-truck

noun

See more examples

Chúng tôi nghe thấy tiếng chân ngựa và các xe chữa cháy của công ty cứu hỏa.
We heard the horses' hooves and the steamer engines of the fire companies.
Khoảng 200 lính cứu hỏa và 35 xe chữa cháy đã được huy động đến để dập tắt đám cháy trong thời gian ba tiếng rưỡi.
Around 200 firefighters and 35 fire engines were called; they took more than three and a half hours to extinguish the fire.
Ngày 1 tháng 4 năm 1853, Sở cứu hỏa Cincinnati trở thành sở cứu hỏa đầu tiên thuê người chữa cháy cả ngày, và sở đầu tiên sử dụng xe hơi chữa cháy.
On April 1, 1853, the Cincinnati Fire Department became the first full-time paid professional fire department in the United States, and the first in the world to use steam fire engines.
Cục chữa cháy triển khai 53 thiết bị chữa cháy, 39 xe cứu thương và hơn 300 nhân viên.
The Fire Services Department (FSD) deployed 53 fire appliances, 39 ambulances and more than 300 personnel.
“Chuyện gì xảy ra nếu bình chữa cháy trên xe lãnh đạo cấp cao phát nổ?”.
"What Happens If You Stick Your Head in a Particle Accelerator?".
Trên mái có những cái tủ và những bình chữa cháy lớn có gắn bánh xe. Chúng tôi dùng các tủ và bình chữa cháy ấy, để chặn ở cửa.
There were wall lockers up on the roof and those big fire extinguishers with wheels so we tilted all those wall lockers and the fire extinguishers, put them against the door.
Các qui định về phòng cháy / chữa cháy cấm để xe đẩy nơi hành lang hoặc giữa lối đi và giữa các hàng ghế.
Fire regulations prohibit placing them in corridors and aisles or between rows of seats.
Các qui định về phòng cháy / chữa cháy cấm để xe đẩy nơi hành lang và giữa lối đi hoặc giữa các hàng ghế.
Fire regulations prohibit placing them in corridors and aisles or between rows of seats.
Hy Lạp đã triển khai toàn bộ hạm đội máy bay chữa cháy và hơn 250 xe cứu hỏa, cũng như hơn 600 lính cứu hỏa.
Greece deployed its entire fleet of fire-fighting aircraft and more than 250 fire engines, as well as over 600 firefighters.
Pinkus, Trong xe jeep của Grozny có một cái bình chữa cháy.
Pinkus, in Grozny's jeep there's a fire extinguisher.
Đây là top 250 tổng số vòi chữa cháy liên quan đến vé phạt đỗ xe.
These are the top 250 grossing fire hydrants in terms of parking tickets.
tôi chỉ muốn sự an toàn tuyệt đối cho người đi bộ, công tác chữa cháy và tất nhiên, cả xe lăn nữa.
Now, don't get me wrong, please -- I am all for pedestrian safety, firefighting and certainly, wheelchair access.
Kết thúc phim là cảnh Thị trưởng nhìn thấy chiếc Camaro của mình bị dập nát, Owens cảnh báo ông ta về việc đậu xe nơi dùng cho trạm chữa cháy trước khi cùng Torrance và Martinez bước vào quán ăn.
As the mayor sees what is left of his Camaro, Owens warns him about parking in the fire lane before he, Torrance and Martinez walk into the diner.
Thêm một bình chữa cháy 2,5 kg Halon cũng được để trên mặt trước của xe ngay dưới pháo chính.
An extra 2.5 kg Halon fire extinguisher is stored on the floor beneath the main gun.
Bốn bình chữa cháy 9 kg Halon được cài đặt ngay phía sau ghế của lái xe.
Four 9 kg Halon fire extinguisher bottles are installed on the right behind the driver's station.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
What we do is we take a fire hydrant, a " no parking " space associated with a fire hydrant, and we prescribe the removal of the asphalt to create an engineered micro landscape, to create an infiltration opportunity.
Tôi nghĩ, Vâng, tôi không biết nếu bạn để ý, tôi là người ra ở bãi đậu xe tái tạo những khoảnh khắc tuyệt nhất ở Mỹ với bình chữa cháy.
It's like, Yeah, I don't know if you noticed, but I'm the guy out in the parking lot recreating one of America's finest moments with fire extinguishers.
Một loại xe nâng người đặc biết dạng khớp khớp nối là loại thiết bị chữa cháy được sử dụng bởi các nhân viên cứu hỏa trên toàn thế giới như một phương tiện để tiếp cận những vị trí rất cao hoặc khó khăn.
A specialist type of the articulated lift is the type of fire apparatus used by firefighters worldwide as a vehicle to provide high level or difficult access.
Chúng tôi chả thể thuyết phục đội chữa cháy ở Mumbai, xảy ra trận lũ nhiều năm trước và nhiều người phải đi bộ 20 km, lội nước -- có chiếc xe đạp vầy trong phòng đội chữa vì bạn có thể đi tới nhiều nơi khi xe buýt không tới được, hay phương tiện khác.
And we have not been able to convince the fire brigade people in Mumbai -- where there was a flood a few years ago and people had to walk 20 kilometers, wading in the water -- that, look, you should have this cycle in your fire brigade office because you can then go to those lanes where your buses will not go, where your transport will not go.
Báo cáo của Cục Phòng cháy chữa cháy Nhật Bản cho biết đã có tổng cộng 685 khán giả gồm 310 nam và 375 nữ, hầu hết là trẻ em, được đưa đến bệnh viện bằng xe cứu thương; cá biệt có một người đàn ông 58 tuổi.
Japan's Fire Defense Agency reported a total of 685 viewers, 310 boys and 375 girls, were taken to hospitals by ambulances.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of xe chữa cháy in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.