What does vương miện in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word vương miện in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use vương miện in Vietnamese.
The word vương miện in Vietnamese means crown, diadem, tiara, crown. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word vương miện
crownnoun Và bây giờ, tôi muốn chỉ cho các bạn vương miện đá quý của chúng ta. And now I'd like to show you our crown jewel. |
diademnoun Và ngài không đến với nghi thức long trọng và vinh hiển dành cho vua—không vương phục cũng không vương miện lóng lánh. And he is not to come with regal pomp and splendor—no robes of royalty nor any sparkling diadems. |
tiaranoun Anh biết cái vương miện Marie tặng ta chứ? You know that tiara that Marie gave us? |
crownadjective verb noun (precious item of headwear, symbolizing the power of a ruler) Và bây giờ, tôi muốn chỉ cho các bạn vương miện đá quý của chúng ta. And now I'd like to show you our crown jewel. |
See more examples
Các đồ trang sức vương miện thực sự khá tuyệt vời. The crown jewels are actually quite magnificent. |
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ; 24 The crown of the wise is their wealth; |
Ana được trao vương miện Hoa hậu Guatemala 2014 và đại diện cho Ciudad Capital vào ngày 18 tháng 5 năm 2014. Ana was crowned as Miss Guatemala 2014 and represented Ciudad Capital on May 18, 2014. |
Giữ vương miện. Hold the crown. |
Cuối tháng, cô trao lại vương miện cho Hoa hậu Trái Đất Cộng hòa Séc 2013 Monika Leová. Later that month, she crowned her national successor, Monika Leová as Miss Earth Czech Republic 2013. |
16 Vương miện đã rơi khỏi đầu. 16 The crown has fallen from our head. |
Và bây giờ, tôi muốn chỉ cho các bạn vương miện đá quý của chúng ta. And now I'd like to show you our crown jewel. |
Cô được trao vương miện chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Ghana 2009. She was crowned the winner of the Miss Ghana 2009 beauty pageant. |
Ông là người muốn dâng cái vương miện xứ Naples cho chúng tôi phải không? You are the one that would give us the crown of Naples? |
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239. Cross-and-crown pins are idols. —Preparation, 1933, page 239. |
Nhà vua đã có lại vương miện. The king has got a crown again. |
Hắn có chiếc vương miện truyền thuyết. He had the crown, the one from the legend. |
Ai lại đi tin vào cái thứ thần thánh đội chậu hoa thay cho vương miện chứ? Who could trust the God, need a flower pot for a crown? |
Chiếc vương miện. The crown. |
Không có vua của Hungary nào được coi là chính danh mà không được trao vương miện này. No king of Hungary was regarded as having been truly legitimate without being crowned with it. |
Và cô sẽ luôn đội vương miện. And you should be wearing that crown. |
Tên con tàu là Vương miện Triton. The ship's name, Triton's Crown. |
Hoàng tử Pháp giờ sẽ giữ vương miện của vương quốc Anh. A French prince now holds the English crown. |
Mathayus sẽ tìm ra vương miện. Mathayus will find the crown. |
Cái vương miện trẻ em mà dì ấy tặng chị ở Lễ Chuẩn sinh ấy. That " baby tiara " she gave me at the shower? |
+ Hãy tiếp tục giữ chắc những gì anh có để không ai lấy đi vương miện của anh. + Keep holding fast to what you have, so that no one may take your crown. |
Ta muốn vương miện mà hắn hứa cho ta. I want the crown he promised me. |
Bộ anh định mua một cái vương miện nạm ngọc sao? Are you gonna buy the crown jewels? |
Tận hưởng cái vương miện đi nhé. Enjoy your crown. |
Hoàng tử vương miện Na Uy và công chúa sở hữu labradoodle. The Norwegian crown prince and princess own labradoodles. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of vương miện in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.