What does vòng cổ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word vòng cổ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use vòng cổ in Vietnamese.

The word vòng cổ in Vietnamese means collar, gorget, neck-collar. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word vòng cổ

collar

noun

Bọn tao sẽ gắn vòng cổ điều khiển cho mày và bán cho người đấu giá cao nhất.
We're gonna fit you with a control collar and auction you off to the highest bidder.

gorget

noun

neck-collar

noun

See more examples

Và sao cái vòng cổ của mày bóng quá vậy?
And why are you flashing your pearlies that way?
Anh đang gắn bó với cái vòng cổ bằng vỏ hả?
You're sticking with the shell necklace, huh?
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à?
Really, a Lannister lion necklace?
Ron bị tác động nhiều bởi tà thuật của chiếc vòng cổ hơn Harry và Hermione.
This has a much more profound effect on Ron than it seems to have on Hermione or Harry.
Cái vòng cổ trước đây em mang giờ chỉ là một ký ức xa xôi.
The collar that once bound my neck is but distant memory.
Vòng cổ đẹp đấy.
Cute necklace.
Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới.
She wore this necklace the day of the wedding.
Chủ tôi đã làm cho tôi cái vòng cổ này.
My master made me this collar.
Nó thường được coi là một tín hiệu giảm nếu giá giảm dưới đường vòng cổ.
It is generally regarded as a bearish signal if prices drop below the neck line.
Vòng cổ của Anna.
Anna's necklace.
Vòng cổ của anh?
Your necklace?
3 vòng tay và 1 vòng cổ
Three bracelets and once necklace.
Vòng cổ?
Necklace?
Tôi thích chiếc vòng cổ của anh.
I like your necklace.
Vòng cổ của mình.
That's my necklace.
Michele Dato, Vòng cổ của Thánh Januarius, 1679.
Michele Dato, Necklace of St. Januarius, 1679.
Trước khi Tom đi, mẹ anh đưa cho anh chiếc vòng cổ của bà như một lá bùa.
Before Tom leaves, his mother gives him her pendant as a talisman.
Clarisse đã đeo vòng cổ của nữ hoàng!
Clarisse wore my ancestor's necklace!
Tôi sẽ tháo vòng cổ cho cô.
This is to remove your collar. Nay.
Phải có lý do tại sao họa sĩ lại cho ta thấy chiếc vòng cổ vàng này.
There is a reason why the painter is showing us this gold necklace here.
Nanny, bác có mấy cái vòng cổ mới chứ?
Nanny, do you have the new dog tags?
Giúp em đeo vòng cổ đi
Help me with my necklace.
Vòng cổ lộng lẫy lắm.
Magnificent necklace
Vòng cổ này được đưa ra từ bạn trai cũ của bạn, không phải là nó?
This necklace is given from your ex-boyfriend, isn't it?
Nhìn chiếc vòng cổ Julien tặng ta xem.
Look at this necklace Julien just gave me.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of vòng cổ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.