What does vị trí in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word vị trí in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use vị trí in Vietnamese.
The word vị trí in Vietnamese means location, position, situation. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word vị trí
locationnoun (place) Chúng đã bao vây vị trí của gói hàng rồi. They've pinned down the location of the package. |
positionnoun (physical extent or point in space independent from time and matter) Bạn có nghe nói vị trí trưởng phòng còn trống không? Did you hear that the position for manager is up for grabs? |
situationnoun (location) Rất nhiều người ở vị trí của cậu luôn lo lắng về cái ghế của mình. Most people in your situation just have their careers to worry about. |
See more examples
Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không? Is that a difficult position for you? |
Chúng ta sẽ trả những người này về vị trí cũ của họ. We'll send all these people back to their normal posts. |
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. Step three is identify the star on the front of the device. |
Ví dụ, điểm Feynman đối với chữ số 7 là bốn chữ số 7 ở vị trí 1589. The next appearance of four consecutive identical digits is of the digit 7 at position 1,589. |
Trong tuần "Fireflies" quán quân trên Hot 100, "Vanilla Twilight" thực hiện bước nhảy đầu tiên ở vị trí #95. During the same week that "Fireflies" topped the Hot 100, "Vanilla Twilight" debuted at No. 95. |
Cô có vị trí tương đương với một Night Priestess ở phương Tây. She is the equivalent of a Night Priestess in the West. |
Giết gã đó và tôi sẽ cho cậu vị trí của Mai Kill this guy and I will give you Mais cut.OK |
vị trí của chúng ta đã thay đổi. Yeah, well, our position has changed. |
Huyết thống - - mọi người đều biết vị trí bọn tôi. Bloodlines - - everyone knowing our place. |
Các đơn vị vào vị trí. Rooftops in position. |
Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang. So fueled by that ambition, he returned to the state legislature. |
Năm 1999 vị trí thẩm phán được thay bằng thị trưởng. In 1999 the position of chief magistrate was replaced by the position of mayor. |
(Vị trí vùng chứa danh sách (thường là 1) + vị trí trong danh sách (2)) / 2 = 1,5. (List container position (usually 1) + position within the list (2)) / 2 = 1.5. |
Vị trí này trước đây được giữ bởi cựu Ngoại trưởng Hoa Kỳ Madeleine K. Albright. This position was previously held by former U.S. Secretary of State Madeleine K. Albright. |
Cậu có được vị trí hậu vệ. You were all-state quarterback. |
Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth. You can change where you start each time you launch Google Earth. |
Bà được công bố vào vị trí theo nghị định ngày 3 tháng 4 năm 2011, thay thế Modibo Sidibé. She was announced to the position by decree on 3 April 2011, replacing Modibo Sidibé. |
Hãy ra khỏi vị trí của mình, và đặt mình vào hoàn cảnh của người khác." Take yourself out of your shoes, put yourself into the shoes of another person." |
Nhấp vào Thêm vị trí Click Add location |
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads. Note: Your account doesn't need to be verified to run Google Ads location extensions. |
Severus liền bỏ trốn tới Ravenna, một vị trí bất khả xâm phạm. Severus fled to Ravenna, an impregnable position. |
Một pháo đài mới được xây dựng trên vị trí trong thời Trung Cổ. A new fortress was built on the location during the Middle Ages. |
Đánh dấu vị trí và trở về căn cứ. Mark your position and return to base. |
Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây, cho tôi vị trí của nó. Well let's scan around a little bit here, give me a lay of the land. |
FAME sẽ đo các vị trí sao xuống dưới 50 microarcs giây. FAME would have measured stellar positions to less than 50 microarcseconds. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of vị trí in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.