What does ven biển in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word ven biển in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ven biển in Vietnamese.

The word ven biển in Vietnamese means coast, littoral. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word ven biển

coast

noun

Có nhiều sân bay trên thế giới nằm ở ven biển,
Airports around the world are located on the coast.

littoral

noun

See more examples

Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
There were, of course, small boats that transported passengers and cargo in coastal waters.
3 chiếc tàu chiến ven biển 4.278 tấn.
3 coastal warships of 4,278 tons.
Khu nghỉ dưỡng ven biển Zandvoort tổ chức Dutch Grand Prix từ năm 1958 đến năm 1985.
The coastal resort of Zandvoort hosted the Dutch Grand Prix from 1958 to 1985.
Các phương ngữ ven biển có thêm các âm vị không tồn tại trong tiếng Somali tiêu chuẩn.
The coastal dialects have additional phonemes that do not exist in Standard Somali.
Nó được nuôi trong các khu vực ven biển phía bắc của Brittany, trong Merléac.
It is bred in the northern coastal area of Brittany, in Merléac.
Nó nằm dọc theo vùng ven biển vịnh Cádiz, ở nơi hợp lưu của sông Odiel và Tinto.
It is located along the Gulf of Cádiz coast, at the confluence of the Odiel and Tinto rivers.
Dân số nông thôn ven biển đặc biệt có nguy cơ cao hơn.
Rural coastal populations are particularly at risk.
Vương quốc Anh đã bắt đầu có các khái niệm về quản lý tổ chức lại ven biển.
The United Kingdom has begun the concept of managed coastal realignment.
Giới hạn ở các vùng ven biển của Algeria.
Limited to the coastal regions of Algeria.
Tiếp theo sau, Albania, Ljubljana, vùng ven biển Dalmatia và Montenegro sáp nhập vào Ý.
Albania, Ljubljana, coastal Dalmatia, and Montenegro had been directly annexed into the Italian state.
Archaeopterodactyloidea chứa nhiều dực long lấy thức ăn trong môi trường sống ven biển hoặc nước ngọt.
Archaeopterodactyloidea contained many pterosaurs that obtained food in coastal or freshwater habitats.
Hiện nay, các quốc gia ven biển có thẩm quyền đến 200 hải lý từ bờ biển.
Now coastal countries have authority over 200 nautical miles from shore.
Tuyết hiếm khi rơi ở khu vực phía nam San Antonio hay ở vùng ven biển.
Snow falls south of San Antonio or on the coast in rare circumstances only.
PAGASA lo ngại những cơn sóng cao hơn 3 mét có thể ập vào các làng ven biển.
PAGASA said "Storm surges of up to three meters were expected in coastal villages."
6 Vùng ven biển ấy sẽ thành đồng cỏ,
6 And the seacoast will become pasture grounds,
Trong khi chúng ta chuẩn bị cho cuộc tấn công, chúng ta cần dựng phòng tuyến ven biển.
While we're preparing for attack, we need to shore up our defenses.
Vùng đô thị Brisbane nằm ở vùng đồng bằng ven biển phía đông của dãy núi Great Dividing.
The greater Brisbane region is on the coastal plain east of the Great Dividing Range.
Thuật ngữ này thường được sử dụng ở các vùng ven biển của New England và Atlantic Canada.
The term is most often used in the coastal areas of New England and Atlantic Canada.
Có nhiều sân bay trên thế giới nằm ở ven biển,
Airports around the world are located on the coast.
Những hoạt động này làm phá vỡ các hệ thống tự nhiên ven biển.
These activities are responsible for disrupting the natural coastal systems.
Loài này được biết đến từ mọi tiểu bang ven biển từ Delaware tới Texas.
It is known from every coastal state from Delaware to Texas.
Trong mùa sinh sản, chúng di cư vào các con sông ven biển.
During spawning season, it migrates into coastal rivers.
Các cuộc chiến tranh trên biển khiến nhiều thị trấn ven biển và bến cảng bị bỏ hoang.
Middle Ages Attack from the sea caused many coastal towns and their harbours to be abandoned.
Một vành đai ven biển khoảng ba mươi mét trên mực nước biển bao quanh đảo.
A coastal belt about thirty meters above sea level surrounds the island.
Pháo đài Jefferson là một pháo đài ven biển lớn nhưng chưa hoàn thành.
Fort Jefferson is a massive but unfinished coastal fortress.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of ven biển in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.