What does truyện ngụ ngôn in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word truyện ngụ ngôn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use truyện ngụ ngôn in Vietnamese.

The word truyện ngụ ngôn in Vietnamese means fable, parable, allegory, parabolic. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word truyện ngụ ngôn

fable

noun

truyện ngụ ngôn tất cả chúng ta có trong ý thức tập thể của mình.
the fables that we all carry around in our collective consciousness.

parable

noun

Trong truyện ngụ ngôn về những viên ngọc, một thiếu nữ nằm mơ khám phá ra các viên ngọc vô giá.
In the parable of the gems, a young woman dreams about discovering gems of great worth.

allegory

noun

Hoặc truyện ngụ ngôn về cây ô liu với tất cả sự phức tạp và phong phú về giáo lý của nó?
Or the allegory of the olive tree with all its complexity and doctrinal richness?

parabolic

adjective noun

See more examples

Con cáo và chùm nho là truyện ngụ ngôn của Aesop.
The Lion and the Mouse is one of Aesop's Fables.
Ngài đã đưa ra truyện ngụ ngôn này:
He spoke this parable:
Đây không phải là truyện ngụ ngôn Andrea.
These aren't fables, Andrea.
Truyện Ngụ Ngôn về Con Chiên Bị Thất Lạc
The Parable of the Lost Sheep
Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề:
Consider the parable of the bricklayers:
Một số truyện ngụ ngôn Aesop có đề cập đến tín ngưỡng này.
Several of Aesop's Fables reference this belief.
Áp Dụng Truyện Ngụ Ngôn vào Khuôn Mẫu Học Tập
Apply the Parable to the Learning Pattern
Để Cha kể cho con một truyện ngụ ngôn.
Let me share with you a parable.
Hãy xem xét các truyện ngụ ngôn của Jesus về cầu nguyện.
Consider Jesus’ parables about prayer.
* Câu truyện ngụ ngôn này minh họa những thử thách gì khi khám phá lẽ thật?
* How does this parable illustrate some of the challenges of discovering truth?
Cũng hãy suy ngẫm truyện ngụ ngôn về mười người nữ đồng trinh.
Consider also the parable of the ten virgins.
Không phải truyện ngụ ngôn.
It wasn't a fable.
Như trong truyện ngụ ngôn.
Like in a fable.
Hãy xem video “Truyện Ngụ Ngôn về Những Viên Ngọc” (6:47), có sẵn trên mạng LDS.org.
Watch the video “The Parable of the Gems” (6:47), available on LDS.org.
Hai trong số các truyện ngụ ngôn của Aesop có tính thần linh.
Two of Aesop's fables feature the god.
Truyện ngụ ngôn về tiệc cưới cho thấy việc Chúa nhận trách nhiệm (Matt. 22:1-14).
The parable of the wedding banquet shows us God taking responsibility (Matt. 22:1-14).
Chúa Giê Su Ky Tô đã dạy bằng một truyện ngụ ngôn “phải cầu nguyện luôn, chớ hề mỏi mệt.”
Jesus Christ taught with a parable “that men ought always to pray, and not to faint.”
Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng.
This is well illustrated in the widely known Aesop fable about the tortoise and the hare.
Như một vài truyện ngụ ngôn khác của Aesop, bài học của câu chuyện này có vẻ không rõ ràng.
As in several other fables by Aesop, the lesson it is teaching appears ambiguous.
Trong truyện ngụ ngôn về các viên ngọc, người thiếu nữ tìm cách khám phá ra các viên ngọc quý.
In the parable of the gems, the young woman seeks to discover valuable gems.
Trong truyện ngụ ngôn về những viên ngọc, một thiếu nữ nằm mơ khám phá ra các viên ngọc vô giá.
In the parable of the gems, a young woman dreams about discovering gems of great worth.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of truyện ngụ ngôn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.