What does tồi tệ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word tồi tệ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tồi tệ in Vietnamese.

The word tồi tệ in Vietnamese means atrocious, bad, mean. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word tồi tệ

atrocious

adjective

Tình trạng kinh tế ở nước Đức trong thời hậu chiến rất tồi tệ.
The economic situation in postwar Germany was atrocious.

bad

adjective

Con thật là một là người vợ tồi tệ và một người mẹ xấu xa!
For what are you but a bad wife, And a bad mother!

mean

adjective verb noun

Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.
If he pull the gun out, that means he serious.

See more examples

Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi.
It's only getting worse out there.
Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.
He's just having a bad day.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
Without attention they will likely get worse.
Điều tồi tệ nhất đến vào tối hôm đó
The worst came that very night.
Thật tồi tệ.
That's terrible, guys.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
And you know some of them would probably be terrible chairs.
Hôm nay là một ngày tồi tệ nhất của con...
Look, I am having the worst day of my
Trong giai đoạn 1968 và 1969, cuộc nổi dậy ngày càng tồi tệ.
During 1968 and 1969, the insurgency worsened.
Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.
If he pull the gun out, that means he serious.
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
So there are things that would literally make things a thousand times worse.
Đối với con, điều đó thật tồi tệ.
That would be evil to me.
Có những điều tồi tệ đã xảy ra với mình.
Bad things have happened to me.
(Trung học: Những năm tồi tệ nhất của cuộc đời tôi).
Middle School: The Worst Years of My Life.
Không, một chuyến đi vô cùng tồi tệ.
No, I did not have a good voyage.
Ông vừa chọc một người Mexico tồi tệ đấy.
" You just fucked with the wrong Mexican. "
Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.
Regret doesn't remind us that we did badly.
Một thằng tồi tệ như mình không nên sống, đúng không?
A bastard like me shouldn't be alive, right?
Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này.
Your son dragged me halfway across this wretched city.
Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ.
I remained conscious and knew that something was seriously wrong.
Một đám đông tới gần một ngàn người say rượu thì thật tồi tệ khi phải tiếp xúc.
“A crowd of near a thousand drunken men is an ugly thing to deal with.
Tôi đã trải qua khoảng thời gian tồi tệ
I' m going through bad times
Tôi nói là tồi tệ đủ mọi đường.
Well, I'm saying it's bad either way.
Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này.
In many lands the situation may even worsen in the years to come.
Đúng là đêm tồi tệ nhất trong đời.
It was pretty much the worst night of my life.
Điều này kết thúc tồi tệ cho ông đó!
This ends badly for you!

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of tồi tệ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.