What does thông minh in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word thông minh in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use thông minh in Vietnamese.

The word thông minh in Vietnamese means clever, intelligent, bright. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word thông minh

clever

adjective (mentally quick or sharp)

Jane thông minh như những đứa bé gái khác trong lớp của nó.
Jane is as clever as any girl in her class.

intelligent

adjective (of high or especially quick cognitive capacity, bright)

Nghĩ là những người thông minh nằm trong góc này. Đó là sự thông minh.
That means intelligent people are in this angle. That is intelligence.

bright

adjective (intelligent)

Cậu ấy rất thông minh, cả em cậu ấy cũng vậy.
He is very bright, and his brother is as bright.

See more examples

Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
If your men are smart, they'll take care of you themselves.
Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh.
The blind considered Khayam to be wise and intelligent.
Đó là một bước đi thông minh , đổi lại họ đã trả nhiều cổ tức .
It was a smart move that 's paying serious dividends .
Chúng đáng yêu, tình cảm và thông minh.
They are affectionate and intelligent.
Rất thông minh.
Very smart.
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
Under “Select a campaign type,” click Smart.
Thông minh, hài hước.
Smart, funny.
Vì Mặt trời ở cõi hữu hình, hình thức của Thiện nằm trong cõi thông minh.
As the sun is in the visible realm, the form of Good is in the intelligible realm.
Anh rất thông minh.
You're smart.
Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề.
I mean, intelligence basically is the ability to solve problems.
Tôi nghĩ tay này khá thông minh đấy, Carl.
You know, Carl, I think this guy is pretty smart.
Chỉ vì cậu đẹp trai và thông minh, Cậu có thể đùa giỡn với con gái tôi ư?
Just because you're cute and smart, you can toy with my daughter?
hành động thông minh đấy.
Smart move.
Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."
This is what we'd call a "smart knee."
Sorrell Raskov, ông đúng là một người thông minh.
Sorrell Raskov, you really are one smart man.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
But with my little stick and my highly evolved brain, I shall create fire.
Anh ấy thông minh.
He's smart.
Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.
I wish we could converse as two honest, intelligent men.
Giờ thấy chưa, họ thông minh!
Now, see, they were smart.
(Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh.
(Revelation 4:11) You see evidence of intelligent design all around you.
Cậu ta thông minh, lịch sự, trang nghiêm.
He was intelligent, polite, dignified.
SAANEN Ngày 8 tháng 8 năm 1971 – 5 – THÔNG MINH VÀ SỐNG TÔN GIÁO Sống tôn giáo là gì?
SAANEN 8 AUGUST 1971 5 INTELLIGENCE AND THE RELIGIOUS LIFE What is a religious life?
Anh biết không, anh mới chỉ thông minh một nửa thôi, Ocean ạ.
You know, you're half-smart, Ocean.
Không thể có một chuyển động của tư tưởng và vẫn vậy sự thức dậy của thông minh.
There can’t be a movement of thought and yet the awakening of that.
& Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh
& Enable smartcard support

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of thông minh in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.