What does theo kịp in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word theo kịp in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use theo kịp in Vietnamese.
The word theo kịp in Vietnamese means catch, caught, keep pace with, keep up with. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word theo kịp
catchverb Anh ấy đang làm việc chăm chỉ để theo kịp những người khác. He is working hard to catch up with the others. |
caughtadjective verb Làm sao họ theo kịp mình nhanh quá vậy? How could they have caught us so soon? |
keep pace withverb Tại sao chúng ta phải điều chỉnh để theo kịp tổ chức? Why must we be adaptable in order to keep pace with the organization? |
keep up withverb Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên. It's so hard to keep up with teenage clothing fashions these days because they change so often. |
See more examples
Hãy ở trong sự hỗn loạn, hãy ở trong đau khổ – bạn theo kịp không – những chiến tranh. Be in turmoil, be in misery you follow - wars. |
Đây - chỉ là chờ một chút để tôi và bạn có thể theo kịp. And this is it -- just to give you and me a moment to catch up. |
Khó lòng đuổi theo kịp ý tưởng của em. Your thoughts are so hard to follow. |
Các chính phủ đang cố gắng để theo kịp. Governments are trying to keep up. |
Hệ thống quản lý đang không theo kịp yêu cầu của tiến trình phát triển. The current management system has not kept pace with the speed of Viet Nam’s development. |
Anh ấy đang làm việc chăm chỉ để theo kịp những người khác. He is working hard to catch up with the others. |
Chúng ta làm những gì nhóm thực hiện rằng chúng ta cố để theo kịp tập thể. We do what that group does that we're trying to identify with. |
Cháu đang nghĩ liệu ta có thể... theo kịp tiến độ. I was thinking maybe we could... we could catch up. |
Ngay cả khi nếu ta có thể theo kịp hay bắt nó... Even if we did catch up with her, I mean, to take her... |
Chúng tôi đang cố theo kịp tiến độ, ông Harrison. We're just getting up to speed here, Mr. Harrison. |
Em không nghĩ anh theo kịp em đâu! I don't think you can keep up with me! |
Con có theo kịp bố nói không? Do you follow what I'm saying? |
3 Trường Thánh chức Thần quyền: Cố gắng theo kịp phần đọc Kinh-thánh hàng tuần (Giô-suê 1:8). 3 For the Theocratic Ministry School: Strive to keep up with the weekly Bible reading schedule. |
Anh phải làm cho nó theo kịp. You gotta keep up. |
Tôi không theo kịp cậu I can't keep up! |
Sẽ có nhiều thứ cậu phải theo kịp nếu cậu tham gia. There's a lot we'll have to bring you up to speed on if you're in. |
(Xem khung “Bạn có theo kịp ánh sáng ngày càng sáng tỏ không?”) (See the box “Are You Keeping Up With Increased Light?”) |
(Châm-ngôn 10:22) Vì vậy, chúng ta hãy quyết tâm theo kịp tổ chức của Đức Giê-hô-va. (Proverbs 10:22) Let us, therefore, be determined to keep in step with Jehovah’s organization. |
Những đứa trẻ của chúng tôi không những theo kịp giáo trình, mà còn rất xuất sắc. Not only do our children cope very well, but they excel in it. |
Ông không thể giết đủ nhanh để theo kịp. You can't kill fast enough to keep up. |
Ta phải theo kịp mọi người We gotta catch up with the others. |
Bạn có theo kịp ánh sáng ngày càng sáng tỏ không? Are You Keeping Up With Increased Light? |
Và rồi tôi rời phòng để theo kịp nhóm. And then I left to catch up to the team. |
Tôi phải mất ba học kỳ mới theo kịp những gì lũ bạn đã học từ cấp 3. Took me three semesters to catch up to what my classmates learned in high school. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of theo kịp in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.