What does thấm nước in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word thấm nước in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use thấm nước in Vietnamese.
The word thấm nước in Vietnamese means wet, bilulous, sop, spongy. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word thấm nước
wetadjective verb noun |
bilulousadjective verb noun |
sopverb noun |
spongyadjective của mô cương cứng thấm nước of spongy erectile tissue |
See more examples
Ngài “để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người”. He “put his fingers into the man’s ears and, after spitting, he touched his tongue.” |
Và những cái bướu đó có thể thấm nước: chúng thu hút nước. And those bumps are hydrophilic; they attract water. |
Cậu có dùng mascara không thấm nước không? Are you wearing waterproof mascara? |
" Ơn Chúa, họ có áo ponso chống thấm nước, ông ấy nghĩ. " " Thank God they wear those waterproof ponchos, " he thought. |
Nó không chỉ là kháng nước, mà hoàn toàn không thấm nước? It's not just water-resistant, it's fully waterproof? |
Dĩ nhiên là nó không thấm nước. It's waterproof, of course. |
Mua thảm thấm nước phòng tắm à? Are you here for the bathmats? |
Vậy tính chống thấm nước là như thế nào? So what's superhydrophobic? |
Cái này sẽ chống thấm nước cho mái nhà.” This is waterproofing the roof." |
Một điều tôi vẫn chưa làm được là khiến nó có khả năng chống thấm nước. What I can't yet do is make it water- resistant. |
Tôi chỉ muốn thấm nước cho nó mát một lần nữa. L'll just wet'em down once more. |
Yeah, không thấm nước. Yeah, waterproof, mate. |
Cái này sẽ chống thấm nước cho mái nhà. " This is waterproofing the roof. " |
Giữa các bướu đó là một lớp vỏ sáp không thấm nước. Between them there's a waxy finish which repels water. |
Không thấm nước đấy, cu ạ! Mate, waterproof, baby! |
Những tấm bạt thấm nước sẽ được phủ xung quanh thùng nước giải nhiệt. The entire canal track would be filled with fresh water. |
Dùng microphone không thấm nước cho phép đội quay nghe lén cá heo, và theo dấu chúng. Waterproof microphones allow the crew to eavesdrop on the dolphins, and so follow them. |
Các hạt nhỏ, với lớp vỏ cứng không thấm nước, nặng khoảng 1 mg. The seeds are small, with a hard, water-impermeable coating, weighing around 1 mg. |
Ví dụ, cả hai cấu trúc này đều cần phải không thấm nước. For example, both structures needed to be waterproof. |
Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải. It is tougher and more waterproof than silkworm strands, which are commonly used in clothing. |
Kim cương không thấm nước, và dính vào dầu mỡ trong lúc chất thừa bị trôi đi. Diamonds are water-repellent, and they stuck to the grease while the unwanted material was washed away. |
Tôi sẽ làm mọi thứ để trần nhà Friedrichs không bị thấm nước nữa. I wouldn't do anything with Mr. And Mrs. Fredrick's ceiling until you get a real plumber in there. |
Hãy nghĩ về tính chống thấm nước, đàn hồi và độ bền. So think water resistance, stretchability and superstrength. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of thấm nước in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.