What does tên của tôi là in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word tên của tôi là in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tên của tôi là in Vietnamese.
The word tên của tôi là in Vietnamese means my name is. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word tên của tôi là
my name isPhrase (a way to identify oneself) |
See more examples
Hắn biết bảng tên của tôi là quân nhân. He knew my badge was a military ID. |
Và tên của tôi là... And my name... |
Tên của tôi là A Hoa. My nickname was Little Fa. |
Tên của tôi là Kato. Let's say my name is Kato. |
Ramsay là tên sau khi kết hôn của tôi, còn Green là tên nghề nghiệp của tôi. Ramsay is my married name and Green is my professional name. |
"Khi tôi về ra mắt, tình yêu đầu tiên của tên quản lý của tôi là Ha Ji-won. "When I was about to debut, the first love of my manager's name was Ha Ji-won. |
Tên của mẹ tôi là Katherine. My mother's name was Katherine. |
Tên thật của tôi là Atmanand. My real name is Atmanand. |
Tên thật của tôi là McGill. My real name's McGill. |
Hôm đó, cô Mdingane bảo với tôi tên mới của tôi sẽ là Nelson. That day, Miss Mdingane told me that my new name was Nelson. |
Tên thật của tôi là Dean. My real name is Dean. |
Minaj chia sẻ: "Tên thật của tôi là Maraj. She said "My real name is Mary Jo". |
Tôi đã sửng sốt khi ông ta đưa cho tôi tên người bạn của tôi là Tim. I was shocked when he handed me the name of my friend Tim. |
Tên thật của tôi là Bond. My real name is Bond. |
Tên thật của tôi là... My real name is- |
Tôi tên là Aziz và tôi đã đính hôn với em họ của tôi tên là Aziza. My name is Aziz, and I was engaged to my cousin Aziza. |
Đó không phải tên thật của tôi nhưng là cái tên tôi dùng để làm việc. It's not my real name, but it's the one I use for my work. |
Ray, khi tôi ra ngoài đó, cung của tôi, tên của tôi, chúng chỉ là những công cụ thôi. Ray, when I'm out in the field, my bow, my arrows, those are just tools. |
Chúng tôi tìm thấy tên của tổ tiên tôi là John Packer, trong hồ sơ năm 1583. There in the year 1583 we found my ancestor’s name, John Packer. |
Những thứ mang tên tôi là của ông sếp tôi. Things with my name were my commander's. |
Ví dụ, trong số các tổ tiên Thụy Điển của tôi, ông nội của tôi tên là Nels Monson; Cha của ông nội tôi không phải là Monson mà là Mons Okeson. For example, on my Swedish line, my grandfather’s name was Nels Monson; his father’s name was not Monson at all but Mons Okeson. |
Ngoài ra, trước khi bạn nói cho tôi biết [tên của bạn], là bạn có một tên mà tôi đã biết.’ Besides, before you told me [your name], you had one which I knew.’ |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of tên của tôi là in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.