What does sư tử in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word sư tử in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sư tử in Vietnamese.
The word sư tử in Vietnamese means lion, Leo, leonine, Leo, Lion. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word sư tử
lionnoun (big cat Panthera leo) Sư tử ăn thịt. The lion eats the meat. |
Leoproper (Leo (constellation) Các cậu nhanh tới Cung Sư Tử đi. You guys hurry on to the House of Leo. |
leonineadjective |
Leoproper (constellation) Các cậu nhanh tới Cung Sư Tử đi. You guys hurry on to the House of Leo. |
Lionnoun |
See more examples
Ông ta đã tìm ra và khôi phục lại cổng sư tử. He found and restored the Lion Gate. |
Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử? By what right does the wolf judge the lion? |
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? What did David do when a lion and a bear attacked his sheep? |
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. The lioness will fiercely protect her cubs, regardless of the consequences. |
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm. 5 The lion is often linked to courage. |
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”. They would also be courageous and strong like “a lion among the beasts of a forest.” |
Nhưng có một tảng băng nổi trên nước và một con sư tử biển trên đó. But this glacier caved into the water and a seal got on it. |
“Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi “Just as the lion growls, a strong young lion,* over its prey, |
Đoàn làm phim muốn ghi lại cảnh bộ lạc Dorobo ở Kenya, đuổi giết một con sư tử. The crew wanted to film Dorobo tribesmen in Kenya chasing lions off a kill. ( LIONESS GROWLS AND GRUNTS ) |
2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+ 2 The terror* of a king is like the growling of a lion;*+ |
Vào ngày 12 tháng 10 năm 1940, Hitler hủy bỏ Chiến dịch Sư tử Biển do mùa đông bắt đầu. On 12 October 1940 Hitler cancelled Sea Lion due to the onset of winter. |
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à? Really, a Lannister lion necklace? |
Và rồi sư tử nhảy vào và giết gia súc. So he jumps in and kills the animals. |
Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+ And the calf and the lion* and the fattened animal will all be together;*+ |
Trước đây, sư tử có nhiều trong vùng. Lions were once plentiful in the area. |
Có con sư tử giữa phố!”. A lion in the public square!” |
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. Fisk wants to sue me... at least I know a couple decent lawyers. |
Chuột không được phép tấn công sư tử. A mouse don't attack a lion. |
Sư tử là một trong những biểu tượng chính của nữ thần Inanna / Ishtar. Lions were among the major symbols of the goddess Inanna/Ishtar. |
Ví dụ như trường hợp của loài sư tử. Take for example the case of lions. |
Tuy nhiên, trước hết ông ra lệnh đem Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử. First, however, he gave the command to have Daniel lifted out of the lions’ pit. |
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. While the lioness was away, the cubs lay hidden in a thicket. |
Đâu phải con sư tử. Wasn't a lion. |
10 Sư tử rống và sư tử tơ gầm gừ, 10 The lion roars, and a young lion growls, |
Ông ta trông giống như một con sư tử. He looks like a lion. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of sư tử in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.