What does sự thiếu hụt in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word sự thiếu hụt in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sự thiếu hụt in Vietnamese.
The word sự thiếu hụt in Vietnamese means deficiency, short fall, shortage, shortfall. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word sự thiếu hụt
deficiencynoun bởi sự thiếu hụt vitamin D, because vitamin D deficiency, |
short fallnoun |
shortagenoun Ở đỉnh điểm của toàn bộ sự thiếu hụt lao động, So on top of an overall labor shortage, |
shortfallnoun |
See more examples
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. And we are operating with a comprehensive urban- planning deficit. |
Tại phút thứ 15 tôi chịu đựng sự thiếu hụt khí O2 cho tim. At 15 minutes I was suffering major O2 deprivation to the heart. |
Hội nghị ảo lấp đầy sự thiếu hụt yếu tố thú vị. Virtual conferences fill an interesting gap. |
Như thế nào các sự thiếu hụt thực-phẩm này sẽ đặc biệt khác trước? How would these food shortages be noteworthy? |
Sự thiếu hụt phi công chua bao giờ vượt quá tỷ lệ 10%. The shortfall of pilots was never above 10%. |
Các tàu khu trục-vận tải cao tốc được huy động khắc phục sự thiếu hụt này. High-speed destroyer-transports were called upon to remedy this shortage. |
Natascha cũng nói là cô cảm thấy thiếu một cái gì đó: "Một sự thiếu hụt. Granger, too, feels something is missing. |
Sự thiếu hụt ôxy sẽ dẫn tới thiếu ôxy não và tổn thương não vĩnh viễn. Insufficient oxygen will lead to cerebral hypoxia and permanent brain damage. |
Isoniazid có liên quan đến sự thiếu hụt pyridoxine do sự bài tiết pyridoxine tăng lên. Isoniazid is also associated with increased excretion of pyridoxine. |
Sự thiếu hụt tài nguyên bắt nguồn từ một nguyên do cơ bản hơn: sự thiếu ý thức. The lack of resources stems from a more fundamental cause: a lack of awareness. |
Vì vậy, sự thiếu hụt dữ liệu trong các cuộc tranh luận là một lý do. So dearth of data in the debate is one reason. |
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. And we are operating with a comprehensive urban-planning deficit. |
Tuy nhiên, liệu chất lượng có thay thế được sự thiếu hụt về số lượng không? Yet, is the lack in quantity offset by quality? |
Sự thiếu hụt thực phẩm thường đi đôi với chiến tranh. Food shortages normally accompany war. |
Vậy ý tưởng lập trình với sự thiếu hụt thông tin có vẻ như rất mạnh mẽ. So the idea of programming in ignorance seems intuitively really powerful. |
Xanh Phổ cũng được cho vào với nước tiểu để kiểm tra sự thiếu hụt G6PD. Prussian blue is also used in the urine to test for G6PD deficiency. |
Đánh cá cũng bị cấm, làm cho sự thiếu hụt nguồn cung trầm trọng hơn. Fishing was prohibited causing further supply shortages. |
Tuy nhiên đây vẫn chỉ là một phần nhỏ trong sự thiếu hụt tri thức. However this is still a minority for the very lack of knowledge. |
Tại sao nhiều người đồng ý thích nghi với sự thiếu hụt đó? So why are people willing to adjust with that mismatch? |
Hình như việc bù đắp sự thiếu hụt về thời gian là điều rất khó. It seems to be very difficult to make up for that lack of time. |
Về cơ bản, sự thiếu hụt trong tính cách A lack of character, basically. |
Các dòng bù trừ phát sinh do sự thiếu hụt của nước. It is otherwise uninhabited due to lack of water resources. |
669 ) } Thế Littlefinger nói sao về sự thiếu hụt thu nhập này? And what did Littlefinger say about this loss of income? |
Năm 1994, sự thiếu hụt hàng năm là khoảng 13% GDP. In 1994, the annual shortfall was about 13 per cent of GDP. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of sự thiếu hụt in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.