What does song song với in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word song song với in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use song song với in Vietnamese.

The word song song với in Vietnamese means alongside, parallel. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word song song với

alongside

adverb adposition

Khoảng nửa đường đi thì Carol lái xe song song với chiếc xe của tôi và bắt đầu ra dấu cho tôi thấy.
About halfway to our destination, Carol pulled up alongside my car and began to motion to me.

parallel

adverb

Cá heo theo đúng nghĩa đen sẽ nổi lên song song với nó.
Dolphin literally just came up parallel to it.

See more examples

Nhưng không thể như thế nếu các đòn nằm về hướng bắc-nam, song song với màn che.
But that would not be so if the poles were in a north-south orientation, with the curtain parallel to the poles.
Trí tuệ cũng phát triển song song với bộ óc.
Intellectual growth keeps pace.
song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy.
And parallel to my cutting is my running.
Song song với chiến thắng tại núi Cer, lính Serbia cũng ra sức tái chiếm thị trấn Šabac.
Upon their triumph at Cer Mountain, the Serbs sought to recapture the heavily fortified town of Šabac.
11 Song song với sự thù ghét lại có sự mến mộ hết lòng đối với Kinh-thánh.
11 Parallel with this has been the devotion that the Bible has inspired.
Trong vài dặm đầu tiên, nó chạy song song với Đê Sông San Diego về hướng đông.
For its first few miles, it parallels the San Diego River floodway.
Hai khả năng này đi song song với nhau.
These two capacities come together.
Tất cả các chương trình này tồn tại song song với nhau.
They're all living together, right.
Bọn anh có một hợp đồng song song với một tập thể hưởng lợi từ khai thác mỏ.
We had a parallel contract with a mining interest.
Song song với ca khúc chủ đạo, nhóm còn biễu diễn "My Answer" trên M!
Along with the lead single, the band performed "My Answer" both on M!
Tập đoàn này thường xuyên hoạt động song song với CommerceNet's Consulting Partners.
The consulting group often acts in tandem with CommerceNet's Consulting Partners.
Sử dụng chai thuốc cấp độ chính xác song song với tháp pháo cho đo lường này
Use the precision level vial parallel to the turret for this measurement
Giải đấu được xếp ở Bậc 7 của National League System, song song với Hampshire Premier League.
The league has now been placed at Step 7 of the National League System, standing parallel to the Hampshire Premier League.
Điều bạn muốn không phải là sự phát triển nối tiếp, song song với nhau.
What you really want is not a sequential, not parallel development.
17 Mỗi khung ván phải có hai cái mộng song song với nhau.
17 Each panel frame has two tenons* joined to each other.
Tại Tuskegee, I-85 rời US 80 và bắt đầu chạy song song với Quốc lộ Hoa Kỳ 29.
At Tuskegee, I-85 leaves US 80 and starts to parallel US 29, which the highway parallels for much of its length.
Song song với sự nghiệp quân sự, Bashar cũng tham gia vào các vấn đề nhà nước.
Parallel to his military career, Bashar was engaged in public affairs.
Dick đi về hướng bắc từ nhà bếp, và Harry đi song song với Tom từ lều 105.
Dick goes north from the kitchen, and Harry goes out parallel to Tom from 105.
Đường chạy của thang máy song song với phố Foyatier, là một cầu thang bộ dài 220 bậc.
The funicular runs alongside the Rue Foyatier, a wide 220-step staircase.
Trong vũ trụ này có hàng ngàn thế giới... tồn tại song song với nhau.
There are many universes and many earths... parallel to each other.
Văn bản tiếng Sy-ri cổ được đặt song song với bản tiếng La-tinh dịch sát chữ.
That Syriac text was set alongside a literal Latin translation.
Từ đỉnh A, vẽ một đường thẳng song song với hai cạnh BD và CE.
From A, draw a line parallel to BD and CE.
Giấy bạc mệnh giá bảng tiếp tục lưu hành sau năm 1836 song song với rupee.
Pound-denominated treasury notes continued to circulate after 1836, along with the rupee.
Xoay các công cụ leveling để mức độ chính xác là song song với trục y
Rotate the leveling tool so the precision level is parallel to the Y- axis
Cấu trúc có hai phòng song song với vòm được bảo quản tốt.
The structure has two parallel rooms with well-preserved vaulting.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of song song với in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.