What does rủi ro in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word rủi ro in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use rủi ro in Vietnamese.
The word rủi ro in Vietnamese means unlucky, risk, unfortunate, Risk. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word rủi ro
unluckyadjective (unfortunate) |
risknoun (potential that a chosen action or activity (including the choice of inaction) will lead to a loss) Không làm gì thì còn rủi ro nhiều hơn. The risk of not doing it outweighs the risk of doing it. |
unfortunateadjective Hãy chuyển rủi ro sang sự may mắn. Well, let us shift from the unfortunate to the blessed. |
Risk
Rủi ro gia tăng chỉ đơn giản là rủi ro gia tăng . " Increased risk is just increased risk . " |
See more examples
Và 2 điều đó đã gây rủi ro nhiều hơn. And those two things made the risk more than it was. |
Đó là sự rủi ro chúng ta buộc phải chấp nhận. That's just a risk we'll have to take. |
Những rủi ro của sự hấp tấp The Dangers of Haste |
Tôi đang cố giải thích rằng rất là rủi ro khi phản đối... What I am trying to say is that it is too risky to antagonize- |
chúng ta không có bất kì rủi ro nào. No, we're not, we're not springing any leaks. |
Cuộc hành trình phía trước dường như quá dài và bấp bênh—đầy rủi ro. The journey ahead seemed so long and uncertain—so filled with risk. |
Cô ta chính là rủi ro. She's a risk. |
Rủi ro chỉ có thể xảy ra với tôi. Any risk falls solely on me. |
Có rủi ro nào liên quan đến việc sử dụng cây nữ lang không ? Are there risks associated with taking valerian ? |
• Thấy con cú dưới ánh sáng mặt trời đem lại rủi ro • Seeing an owl in the sunlight brings bad luck |
Đây là một loại rủi ro hệ thống, cú sốc hệ thống. This is a systemic risk, systemic shock. |
Tôi vừa có được mẩu tin, một rủi ro lớn cho một cậu bồi ở Balahd. I have obtained a snippet, at great risk to a busboy in Balahd. |
Đó là làm việc em phải làm, dù cho có rủi ro gì đi nữa. It's doing what you have to, whatever the risks. |
các ngân hàng rủi ro đến đâu? And if there is, how exposed are the banks? Yeah. Okay. |
Họ đã chấp nhận rủi ro để tìm vui và kết thúc không mấy tốt đẹp. They took a risk to do something fun, and it didn't end well. |
Rủi ro cao. It's high-risk. |
Đề nghị đó nghe hấp dẫn, nhưng có những rủi ro nào? The offer may sound tempting, but what are the risks? |
Những nghệ sỹ như chúng tôi đang gặp rủi ro. Our artists are at risk. |
Có phải tôi đi từ 30 phần trăm rủi ro lên 60 phần trăm rủi ro không? Do I go from a 30-percent chance to a 60-percent chance? |
(5) Việc truyền máu có những rủi ro nào? (5) What are the medical risks associated with blood transfusions? |
Đừng đặt cuộc sống vĩnh cửu của các anh em vào cảnh rủi ro. Don’t put your eternal life at risk. |
Khả năng phục hồi của doanh nghiệp: Quản lý rủi ro trong nền kinh tế nối mạng. Enterprise Resilience: Managing Risk in the Networked Economy. |
Tôi nghĩ, trong kỷ nguyên này, rủi ro cũng lớn như phần thưởng. At the same time, the risk has risen as dramatically as the rewards. |
Hãy tham khảo với bác sĩ về những rủi ro và lợi ích của loại xét nghiệm này . Talk to your health care provider about the risks and advantages of this test . |
Tôi không muốn cô gặp rủi ro I don' t want you to meet with mishap |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of rủi ro in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.