What does quả mít in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word quả mít in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use quả mít in Vietnamese.

The word quả mít in Vietnamese means jackfruit, jack, jack fruit, jack-fruit. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word quả mít

jackfruit

noun (the fruit)

jack

noun

jack fruit

noun

jack-fruit

noun

See more examples

Trong khi họ đang đi bộ về, thì một quả mít to rơi từ cái cây xuống trước mặt họ.
As they were walking along, a huge breadfruit dropped from a tree right in front of them.
Người ấy lập tức ngước lên và cảm tạ Thượng Đế đã mở cánh cổng trên trời và gửi cho người ấy một quả mít để cho con cái của người ấy ăn.
He immediately looked up and thanked God for opening the windows of heaven and sending him a breadfruit to feed his children.
Bộ trưởng tuyên truyền Joseph Goebbels đã sử dụng phim ảnh, các cuộc mít tinh lớn, và tài hùng biện của Hitler một cách hiệu quả để khống chế dư luận.
Propaganda Minister Joseph Goebbels made effective use of film, mass rallies, and Hitler's hypnotic oratory to influence public opinion.
Cuộc diễu hành kết thúc ở thủ đô Istanbul vào ngày 9 tháng 7 với một cuộc mít tinh với sự tham dự của hàng trăm ngàn người, trong đó Kılıçdaroğlu đã có một bài phát biểu dài tố cáo những hệ quả mà chính phủ đã gây ra đối với hệ thống hành pháp và luật pháp Thổ Nhĩ Kỳ.
The march concluded in Istanbul on 9 July with a rally attended by hundreds of thousands of people, during which Kılıçdaroğlu spoke at length about the effect that the government purge has had on the judiciary and rule of law in Turkey.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of quả mít in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.