What does quả cầu in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word quả cầu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use quả cầu in Vietnamese.

The word quả cầu in Vietnamese means ball, sphere, globe. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word quả cầu

ball

noun (in mathematics, space inside a sphere)

Nó sẽ giống như việc biến Trái đất thành một quả cầu disco khổng lồ.
This would be a little bit like turning the Earth into a giant spinning disco ball.

sphere

nounadjective (mathematics: regular three-dimensional object)

Tôi bước vào quả cầu một tuần trước thời gian đã định.
I entered the sphere a week before the scheduled air date.

globe

adjective

Bức ảnh cho thấy họ đang đứng chung cạnh bên một quả cầu thế giới lớn.
The photo showed them standing together by a large world globe.

See more examples

Niki Lauda đã bị kẹt hơn một phút... trong quả cầu lửa nóng hơn 800 độ.
Niki Lauda was trapped for almost a minute in a searing inferno of 800-plus degrees.
Chúng được cuộn thành quả cầu nhỏ hoặc rắc thẳng vào dầu nóng và chiên.
This is then rolled into small balls or sprinkled straight in hot oil and deep-fried.
Công thức này cũng hữu hiệu giống như quả cầu Liahona được ban cho Lê Hi.
It works the same way as the Liahona given to Lehi did.
Pippin đã nhìn trong quả cầu 1 thoáng kế hoạch của kẻ thù.
Pippin saw in the palantir a glimpse of the enemy's plan.
* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38.
* The ball or director was called the Liahona, Alma 37:38.
Trong mọi trường hợp... chúng có thấy Quả cầu.
Under no circumstances... Do they see the sphere.
Ổn rồi, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu.
Okay, release the balloon, release the balloon, release the balloon.
Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong.
It speaks of Rosy flesh and seeded womb
Các quả cầu than ở châu Âu thường có tuổi cuối tầng Westphalia muộn.
European coal balls are generally from the early end of the Westphalian Stage.
Quả cầu của Odin!
Odin's swifan balls!
Chúng ta sẽ không đi mà không có Quả cầu.
We're not leaving without the Orb.
Chúng ta làm gì với mấy quả cầu tuyết đó.
How we doing on those snow globes?
Những quả cầu.
The spheres.
Cậu không phải con của người thợ sửa đồng hồ và người phụ nữ bán quả cầu tuyết
You're not the son of a watchmaker And a woman who collected snow globes.
Tìm quả cầu.
Find the Orb.
Đừng mở Quả Cầu ra.
Do not open that Orb.
Năm 2017, cô được nhận giải thưởng Quả cầu kim cương năm 2017 bởi Quỹ Clara Lionel.
In 2017, she was awarded the 2017 Diamond Ball Honors Award by the Clara Lionel Foundation.
Giải Quả cầu vàng cho quay phim xuất sắc nhất về tay Robert Surtees và William V. Skall.
The Golden Globe for Best Cinematography was won by Robert Surtees and William V. Skall.
Bên ngoài cửa động có hai con sư tử ôm quả cầu trấn giữ.
Above the shelf are two winged limestone lions holding a plaque.
Gamora vẫn có thể lấy lại được Quả cầu.
Gamora may yet recover the Orb.
Nhưng một quả cầu và một cái bánh donut thì không đồng phôi với nhau.
But feeding and diapering a baby doll isn't quite the same.
Năm sau, ông đã xuất hiện trên hàng loạt chiến thắng Quả cầu vàng, The Shield.
The following year, he appeared on the Golden Globe winning series, The Shield.
Ông là thầy của Yaiba, đặc biệt là trong việc điều khiển quả cầu Sấm Sét.
He serves as Yaiba's teacher, especially upon controlling the Thunder Orb.
Tôi bước vào quả cầu một tuần trước thời gian đã định.
I entered the sphere a week before the scheduled air date.
Mang cho ngài Quả cầu, và ngài sẽ tiêu diệt Xandar.
Bring you the Orb, and you will destroy Xandar for me.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of quả cầu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.