What does phương pháp in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word phương pháp in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use phương pháp in Vietnamese.

The word phương pháp in Vietnamese means method, system, way. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word phương pháp

method

noun (process by which a task is completed)

Nó đề xuất ý kiến cải cách phương pháp nghiên cứu.
He's proposing a suggestion for altering the research method.

system

noun

Sau ba tiếng tìm kiếm không kết quả, họ nhận ra phải có phương pháp thực tiễn hơn.
After searching without success for three hours, they realized that they needed a more practical system.

way

noun

Nhưng có một thứ khác ta cần phải cân nhắc, đó là phương pháp nhuộm đồ.
But one other thing that we have to rethink is the way that we dye our clothes.

See more examples

Phương pháp này sử dụng một ống mỏng , mềm dẻo gọi là ống thông .
This method uses a thin , flexible tube called a catheter .
Bạn có thể dùng phương pháp sau đây:
You could try this approach:
Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc.
I want to apologize for saying your method was stupid.
• Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào?
• What is hyperbole, and how did Jesus use this teaching method?
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác.
They and I have very, very different motives and methodologies.
Cơ sở và phương pháp thẩm định giá 6.
Valuation approaches and methods 6.
Ăn não bạn trai cô ấy là một trong những phương pháp " độc-lạ ", nhưng...
Eating her dead boyfriend's brains is one of the more unorthodox methods, but...
Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường.
You also have the option to upload the file using your usual upload method.
Tuy nhiên, nó là một phương pháp phổ biến để tiếp cận các hiện tượng huyền bí.
Nevertheless, it is a common approach to investigating paranormal phenomena.
Phương pháp dạy dỗ hữu hiệu nhất
Teaching Methods That Work Best
Nhờ phương pháp rao giảng này, chị đã vui thích tham gia thánh chức trở lại.
This method of preaching restored her motivation for the ministry.
Vậy đấy là cái phương pháp giảng dạy gì thế?
What kind of business model is that?
Đánh giá phán đoán được sử dụng phổ biến nhất với nhiều phương pháp đánh giá lớn.
Judgmental evaluations are the most commonly used with a large variety of evaluation methods.
Bằng phương pháp khoa học.
The scientific method.
Một phương pháp sản xuất Tl2O3 bởi MOCVD được công bố.
A method of producing Tl2O3 by MOCVD is known.
Phương pháp đường dẫn quan trọng cũng rất cần thiết.
The critical path methodology is also essential.
Bác sĩ sẽ đo lượng nước ối bằng phương pháp siêu âm theo thường lệ .
Your health care provider will measure your levels of amniotic fluid as part of your routine ultrasound .
" Hoá ra Origami là một phương pháp xuất sắc để hiểu về hình học , " anh ấy nói .
" It turns out that origami is a brilliant way to understand geometry , " he says .
Xem phương pháp hay nhất về HTTPS để biết thêm thông tin.
See HTTPS best practices for more information.
Có 2 phương pháp di chuyển tệp.
There are 2 approaches to move files.
Do đó Hubble buộc phải sử dụng các phương pháp gián tiếp để đo khoảng cách.
Hubble was forced, therefore, to use indirect methods to measure the distances.
Mày còn mới sinh ra bằng phương pháp mà.
You're a newborn, by any measure.
Làm thế nào bạn có thể dùng phương pháp trực quan trong việc trình bày tin mừng?
How can you incorporate visual aids into your presentations of the good news?
Việc săn mồi được chúng thực hiện thông qua một phương pháp phục kích độc đáo.
Hunting is accomplished via a unique ambush method.
Vào thứ ba, đăng tin “Làm chủ phương pháp Six Sigma ngay bây giờ!
On Tuesday, tweet “Master Six Sigma Now!

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of phương pháp in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.