What does phòng làm việc in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word phòng làm việc in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use phòng làm việc in Vietnamese.

The word phòng làm việc in Vietnamese means study, sanctum, scriptoria. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word phòng làm việc

study

noun

Vì thế mà mọi người đều đứng trong phòng làm việc của tôi.
That's why you're all standing in my study.

sanctum

noun

scriptoria

noun

See more examples

Anh có một phòng tiếp tân, một phòng họp và 2 phòng làm việc.
You've got a reception area, a conference room and two offices.
Mang ông ta đến phòng làm việc.
Bring him into the study.
Một phòng ngủ và một phòng làm việc.
One bedroom and a den.
Phòng làm việc ở đây.
The studio's back here.
Đây là phòng làm việc của tôi.
This is my situation room.
Chúng tôi nói chuyện rất lâu trong phòng làm việc.
We had a long talk in his office.
Đây là phòng làm việc của tôi, nếu anh cần gì nói cho tôi biết nhé.
This is my turf, so if you need anything, you let me know.
Cái áo khoác đó trong phòng làm việc của Chatek?
That jacket was in Sid Shattuck's office?
Đây cũng là nơi đặt phòng làm việc của công tố viên Fouquier-Tinville.
The list was dispatched by the Committee of general security with Fouquier-Tinville.
Ta và ngài gặp nhau trong phòng làm việc của ta một tí được không?
Shall you and I retire to my study for a few moments?
Anh dùng laptop lấy được từ phòng làm việc của Lightman.
On Lightman's laptop which you took from his office.
Chúng tôi làm thêm nhiều phòng họp, nhưng không phải một phòng họp cho mỗi phòng làm việc.
We put in plenty of conference rooms, but not one per office.
Có 1 vụ hỏa hoạn tại văn phòng làm việc của ông ấy.
There was a fire in his office.
Hãy để anh ấy ngủ trong phòng làm việc của bố.
Put him in Dad's study.
Vì thế mà mọi người đều đứng trong phòng làm việc của tôi.
That's why you're all standing in my study.
Tôi đang chuyển phòng làm việc.
I'm moving studios right now, so this is all temporary.
Chúng tôi cần 1 góc ở đồn để chúng tôi có thể làm phòng làm việc.
We need a corner of your precinct so we can set up shop.
Trong phòng làm việc của tôi à?
In my office?
Có thể chúng tôi sẽ biến vài phòng họp thành phòng làm việc.
Maybe we could turn a few of the conference rooms into offices.
Căn phòng ngủ cũ của Mike đã trở thành phòng làm việc gia phả của tôi.
Mike’s old bedroom has become my genealogy workroom.
Em thích phòng làm việc của anh hả, Edith?
Do you like my workshop, Edith?
Cám ơn ngài đã cho phép liên lạc ngay tại phòng làm việc của mình.
Thank you for this unprecedented access to your operations.
Phòng làm việc của bố do bố quyết định.
Dad's study is occupied by Dad.
" Cậu muốn ngồi ở đây hay trong phòng làm việc ? "
" Would you like to sit here or in my reading room ?"
Đây là phòng làm việc của Foster.
This is Foster's office.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of phòng làm việc in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.