What does phà in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word phà in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use phà in Vietnamese.

The word phà in Vietnamese means ferry, ferry-boat, erhale, ferry. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word phà

ferry

noun (boat)

Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn.
The smell of gasoline could Thi bring back memories of the first ferry crossing.

ferry-boat

noun

erhale

noun

ferry

verb noun (type of ship)

Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn.
The smell of gasoline could Thi bring back memories of the first ferry crossing.

See more examples

Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm).
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries.
Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae.
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park.
Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức.
Roads, bridges, wharves, and public buildings were constructed using convict labour and by 1822 the town had banks, markets, and well-established thoroughfares.
Các cam kết như vậy còn được thực hiện trong các lĩnh vực khác, như khai thông một tuyến phà giữa Port aux Basques của Newfoundland với North Sydney của Nova Scotia, và một bảo đảm rằng Newfoundland sẽ có thể tiếp tục sản xuất và bán bơ thực vật, một sản phẩm gây tranh luận cao độ vào đương thời. ^ a ă “The Development of Self-Government in Newfoundland”. .marianopolis.edu.
Such commitments carried over to other areas as well, such as a ferry between Port aux Basques and North Sydney, and a guarantee that Newfoundland would be able to continue to manufacture and sell margarine, a very controversial product at the time.
Các chuyến bay quốc tế và nội địa đã bị hủy bỏ trên toàn nước Nhật và các dịch vụ bến phà bị đình chỉ trước khi bão đến.
Some domestic flights were cancelled and rail and ferry services were suspended ahead of the storm.
Trước đó dịch vụ phà đường sắt được vận hành giữa hai bến Woodlands và Abu Bakar từ năm 1903 đến 1923.
Previously a Railway ferry service had operated between Woodlands jetty and Abu Bakar pier from 1903 until 1923.
Tăng trưởng đáng kể khi cộng đồng phòng ngủ xảy ra sau khi Quốc lộ Hoa Kỳ 169 được thiết kế lại vào năm 1996 về phía Cầu Phà Bloomington mới.
Significant growth as a bedroom community occurred after U.S. Highway 169 was realigned in 1996 toward the new Bloomington Ferry Bridge.
78 hành khách và thuỷ thủ đoàn thiệt mạng; chỉ 18 trên phà sống sót.
Seventy-eight passengers and crew die, and only 18 people aboard the ferry survive.
Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.
The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.
Phà quá tải bị chìm ngoài khơi miền đông In-đô-nê-xi-a
Overloaded ferry sinks off eastern Indonesia
Anh ấy lên phà sáng nay
He left on the ferry this morning.
Có 2 tàu phà chở hàng và người dọc bờ phía đông của hồ - tàu phà MV Liemba giữa Kigoma và Mpulungu, và tàu phà MV Mwongozo, chạy giữa Kigoma và Bujumbura.
Two ferries carry passengers and cargo along the eastern shore of the lake: MV Liemba between Kigoma and Mpulungu and MV Mwongozo between Kigoma and Bujumbura.
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.
The fall shattered his right arm, broke every rib that he had, punctured his lung, and he drifted in and out of consciousness as he drifted down the East River, under the Brooklyn Bridge and out into the pathway of the Staten Island Ferry, where passengers on the ferry heard his cries of pain, contacted the boat's captain who contacted the Coast Guard who fished him out of the East River and took him to Bellevue Hospital.
Năm 1954, năm chiếc phà, gồm cả Toya Maru, đã bị đắm tại Eo biển Tsugaru trong một trận cuồng phong, làm thiệt mạng 1,430 hành khách.
In 1954, five ferries, including the Tōya Maru, sank in the Tsugaru Strait during a typhoon, killing 1,430 passengers.
Ông thị trưởng của thị trấn cảm phục sự thay đổi trong người thợ máy phà này đến nỗi ông cũng xin được học hỏi Kinh-thánh.
The mayor of the town was so impressed by the changes in this ferry mechanic that he too asked for a Bible study.
Phà do chính quyền điều hành phục vụ (tới Baranusa) mỗi tuần chạy giữa Kalabahi (Alor) và Larantuka (Flores).
The state-run ferry serves Baranusa weekly between Kalabahi (Alor) and Larantuka (Flores).
Cơn bão cũng khiến các sân bay phải đóng cửa và dịch vụ phà bị tạm hoãn.
The storm caused airports to close and ferry service to be suspended.
Cảnh sát vừa báo là lại thấy xe anh trên bến phà
The police called to say they'd found the car on the ferry.
Newfoundland gia nhập vào ngày 31 tháng 3 năm 1949 theo một đạo luạt của Quốc hội Đế quốc, với đảm bảo về một liên kết phà.
Newfoundland joined on March 31, 1949 by an Act of the Imperial Parliament, also with a ferry link guaranteed.
Nó thường hoạt động ở phần phía nam hồ, nhưng khi tàu phà Ilala không hoạt động được thì nó chạy tuyến đường tới Karonga.
She normally servee the southern part of the lake but if Ilala was out of service she operated the route to Karonga.
Năm 1971, những dự báo về giao thông cho thấy nó sẽ vượt quá khả năng chuyên chở của bến phà, vốn bị giới hạn bởi các điều kiện địa lý.
Inter-island traffic forecast projections made in 1971 predicted increasing growth that would eventually outstrip the ability of the ferry pier facility, which was constrained by geographical conditions.
Các thuyền buồm dài hoạt động trên mười lăm tuyến đường thường xuyên trên sông Chao Phraya, và phà chở khách ở ba mươi hai đoạn sông đã phục vụ trung bình 136.927 hành khách hàng ngày trong năm 2010.
Long-tail boats operate on fifteen regular routes on the Chao Phraya, and passenger ferries at thirty-two river crossings served an average of 136,927 daily passengers in 2010.
Con tớ sẽ đến bến phà hả?
My baby's going on a ferry?
Chợ mở cửa lần đầu vào ngày 1 tháng 11 năm 1963 tại vị trí mà ngày nay là Bến phà Quốc tế Busan.
The market first opened on November 1, 1963, at the present-day site of the Busan International Ferry Terminal.
Viên trung úy được điều về phòng máy của chiếc tàu phà được trưng dụng Iris II, và đã được trao tặng Huy chương Phục vụ Dũng cảm (DSM) cho nỗ lực của mình.
The lieutenant was posted to the engine room of the requisitioned ferry HMS Iris II, and was awarded the Distinguished Service Medal (DSM) for his efforts.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of phà in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.