What does nóng tính in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word nóng tính in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nóng tính in Vietnamese.
The word nóng tính in Vietnamese means hasty, peppery, quick-tempered. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word nóng tính
hastyadjective Ế, sao nóng tính thế. Let's not be too hasty. |
pepperyadjective |
quick-temperedadjective Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực. His father, who was a soldier with a quick temper, dominated his family with violence. |
See more examples
19 Kẻ hay nóng tính sẽ phải trả giá; 19 The hot-tempered man will pay the penalty; |
16 Để thí dụ: Một trưởng lão có vợ không tin đạo và rất nóng tính. 16 To illustrate: There was an elder who had a very ill-tempered unbelieving wife. |
Mossan II là em trai Moloch, nóng tính hơn Moloch. Mossan II is the younger brother of Moloch and has a worse temper than Moloch. |
Ảnh nóng tính kinh khủng. He has a fearful temper. |
Oh, anh là anh chàng nóng tính à? Oh, are you an angry boy? |
Edith đôi khi hơi nóng tính. Edith can be a little hot-blooded at times. |
18 Kẻ nóng tính khơi dậy sự xung đột,+ 18 A hot-tempered man stirs up strife,+ |
Nhưng con nóng tính. But you are passionate. |
Ế, sao nóng tính thế. Let's not be too hasty. |
Shugo là người nóng tính, và Mihoko trả đũa mỗi khi anh bắt lỗi cô. Shugo was short-tempered, and Mihoko shot back every time he found fault with her. |
Tôi có thể dụng được một người nóng tính. I could use a man with a temper. |
Trước đây anh Robert rất nóng tính và hung bạo, thậm chí từng ở tù Robert grew up angry and violent and even spent time in prison |
24 Đừng giao du với kẻ hay nóng tính 24 Do not keep company with a hot-tempered man |
Có vẻ nó giống mẹ, không nóng tính và tốt bụng với mọi người. It'd seem to my wife, for her mild temper and her kindness to others. |
Nó vẫn luôn nóng tính như vậy, ngay từ hồi còn nhỏ. He was always fiery-tempered, even as a little boy. |
Hay là bạn nóng tính và mau giận nếu người khác không làm ngay điều bạn muốn? Or are you short-tempered and prone to anger if others do not immediately line up with what you want? |
Trông ngươi hệt một thằng oắt con nóng tính. You look like an angry little boy. |
Anh ấy rất nóng tính. He has a temper. |
Hy vọng anh không nóng tính như ông anh Sonny của anh. I hope you're not a hothead like Sonny. |
Chúng tôi là một dân tộc nóng tính. We are an angry nation. |
Ông thuyền trưởng rất nóng tính. This captain has very bad temper. |
Ông nội tôi là một con chồn khá nóng tính. Grampy was a confused and angry weasel. |
Cô dâu nóng tính của anh. My hotheaded bride. |
Tôi đã nói vắn tắt cho Tổng thống về Anh chàng Nóng tính. I've briefed the president on Angry Man. |
Cô cũng nóng tính đấy chứ? Regular little spitfire, ain't you? |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of nóng tính in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.