What does nỗi nhớ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word nỗi nhớ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nỗi nhớ in Vietnamese.

The word nỗi nhớ in Vietnamese means nostalgia. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word nỗi nhớ

nostalgia

noun (yearning for the past, homesickness)

Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi.
I said I would train you... not wallow in nostalgia with you.

See more examples

Rồi lại có những lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà.
Then there were the pangs of homesickness to cope with.
Chỉ là những kỉ niệm và các thức uống gợi nhớ nỗi nhớ đau đớn.
Just all the memories, nonetheless, of drink-related death memory.
Nhưng năm nay nỗi nhớ lớn hơn nhiều khi tôi đang cần lời khuyên từ bà.
But it is worse this year since I need some advice from her.
Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi.
I said I would train you... not wallow in nostalgia with you.
Một nỗi nhớ dịu dàng.
A tender nostalgia.
Ngoài ra, nỗi nhớ nhà cũng là một thử thách không nhỏ.
Not to be overlooked is the challenge of homesickness.
Tôi có vượt qua được nỗi nhớ nhà không?””.
Will I be able to combat homesickness?’”
Nỗi nhớ nhụng hoà tan trong sương mờ và để lại một sự tò mò khủng khiếp.
H is nostalgia disappeared with the mist and left an immense curiosity in its place.
Điều này thật sự giúp các giáo sĩ mới quên đi nỗi nhớ nhà.
This contributes in no small way to helping new missionaries overcome homesickness.
Nó giúp tao vơi nỗi nhớ.
An opportunity to grieve unalone.
Tôi biết mình phải làm điều gì đó để xua tan nỗi nhớ ấy.
I knew that I had to do something to cheer myself up.
Ông viết bài hát này để bày tỏ nỗi nhớ qua hương Việt Nam.
I wrote this song to convey this feeling.
Các chủ đề chính trong thơ ông là thiên nhiên, tình yêu, nỗi nhớ nhà và cái chết.
The main themes of this poetry stemmed out of nature, love, longing for home, and death.
Melinda, lúc này em có những thứ phải lo lớn hơn là nỗi nhớ trường học.
Melinda, you've got bigger worries right now than missing school.
Bài thơ là tiếng nói đầy ắp yêu thương của tình yêu và nỗi nhớ.
On Our Way: Poems of Pride and Love.
Tôi không ngờ ông cũng có nỗi nhớ đấy Rupert.
NOSTALGIA'S THE LAST THING I'D EXPECT FROM YOU, RUPERT.
Nỗi nhớ nhung cô bé Rêmêđiôt không ngừng giày vò nhưng anh không có dịp gặp lại cô bé.
The memory of little Remedios had not stopped tormenting him, but he had not found a chance to see her.
Nhưng chị không bao giờ tưởng tượng được nỗi nhớ da diết đứa con gái hai tuổi của mình.
But she never imagined how much she would miss her two-year-old daughter.
Chị Hannah đương đầu với nỗi nhớ nhà bằng cách tập trung vào các anh chị trong hội thánh.
Hannah copes with homesickness by focusing her attention on the brothers and sisters in their congregation.
Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi.
After two weeks, near the end of my trip, homesickness crept in.
Giờ đây anh có cảm giác rằng chính nỗi nhớ nhung em đã đưa anh bay qua các vì sao.
It seems to me that it was my yearning for you that drove me across the stars.""
Và dù các con có nhớ mẹ nhiều đến đâu, thì cũng không bằng một nửa nỗi nhớ của mẹ.
And no matter how deeply you felt my absence, it is half as deep as I felt yours.
Thậm chí là một tin nhắn nhanh rằng " Con nhớ bố " cũng có thể xoa dịu nỗi nhớ về nhau .
Even a quick email saying " I 'm thinking of you " helps ease the feelings of missing each other .
Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương.
Three challenges are (1) adapting to a different lifestyle, (2) coping with homesickness, and (3) fitting in with the local brothers.
Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!"
When I hear even a hint of idealizing or the faintest whiff of nostalgia in a session, I go, "Phone, please."

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of nỗi nhớ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.