What does như vậy in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word như vậy in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use như vậy in Vietnamese.
The word như vậy in Vietnamese means so, hence, like that. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word như vậy
soadverb (to a particular extent) Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. Stop beating around the bush and tell me directly why you're so angry. |
henceadverb và như vậy thì bấp bênh quá. and hence supposedly unreliable. |
like thatadverb Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy. To behave like that, he must be out of his mind. |
See more examples
Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm. Such mitigation strategies have already been implemented at some sites. |
Đừng có nhìn nó, như vậy cô sẽ không làm nó đổ ra.” Don’t look at it and you won’t spill it.’ |
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. You look like trash, all marked up like that. |
Ông lập luận rằng nếu làm như vậy sẽ bị xem như nhường chiến thắng cho người Ý. He argued that to do so would be seen as a concession to the Italians. |
Kế hoạch là như vậy à? That's your plan? |
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. Now, that may sound judgmental, but it's not meant to be. |
Điều này với giết tôi đang như vậy. This with kill i am the same. |
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy. These Ammonite fathers were much the same. |
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. Similar certain women are found throughout the Church. |
Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ. Who knows they become like that when they grow up. |
Ai đã không cẩn thận như vậy? Who was not careful just now? |
Tại sao họ lại làm như vậy? Bởi vì nó rẻ hơn, Why do they do that? |
Bệnh này không đơn giản như vậy. That's not how this disease works. |
Tôi làm như vậy là bởi hai lý do. I did that for two reasons. |
Đừng làm như vậy với em, được không? Don't do that to me, okay? |
Nhưng tại sao lại như vậy? Now, why has this come about? |
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. I have seen that same heart in the Saints of the Pacific. |
Nếu đúng như vậy thì hãy cố gắng xác định nguyên nhân gốc rễ. If so, try to determine the root cause. |
Ai được thanh khiết như vậy? Who is as pure? |
Không có chuyện như vậy There' s no such thing |
Juliet Cảm thấy như vậy mất mát, JULlET Feeling so the loss, |
Ta đã đi khắp Tứ Đại Lục Địa và chưa bao giờ biết nơi nào như vậy. I've traveled all over these Four Lands and I've never come across such a place. |
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà. Thus, he started his journey back home. |
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). (Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7. |
Nhiều mỏ sâu như vậy đã được tìm thấy ở vùng núi xung quanh Las Médulas. Many such deep mines have been found in the mountains around Las Médulas. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of như vậy in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.