What does nhiệt độ in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word nhiệt độ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nhiệt độ in Vietnamese.
The word nhiệt độ in Vietnamese means temperature, degree of heat, temp. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word nhiệt độ
temperaturenoun (A measure of cold or hot) Nhiệt độ của bìu phản ánh nhiệt độ của tinh hoàn và sẽ được giảm bằng việc cạo. Scrotal temperature reflects intratesticular temperature and is lowered by shaving. |
degree of heatnoun Cơ thể chỉ mất vài nhiệt độ mỗi giờ sau khi chết. Body only loses a couple degrees of heat an hour after you kick it. |
tempverb noun abbreviation Nhưng em nói đo được nhiệt độ cực đại vào đêm qua mà. But you said your basal temp spiked last night. |
See more examples
Sau đó áp suất và nhiệt độ cao lên. Then you’d have high pressures and high temperatures. |
Nhiệt độ thấp nhất từng ghi nhận được là −10,0 °C (14,0 °F) vào ngày 11 tháng 7 năm 1971. The lowest recorded minimum temperature was −10.0 °C (14.0 °F) on the morning of 11 July 1971. |
Hấp phụ hóa học thường xảy ra ở nhiệt độ cao với tốc độ hấp phụ chậm. Chemical reactions generally proceed more slowly at a lower temperature. |
Vậy phải làm sao với nhiệt độ? What does heat have to do with it? |
Nhiệt độ màu (K Color Temperature (K |
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết Let me know when we have a temperature differential of ten degrees. |
Thứ điên rồ đó là ở cùng một nhiệt độ, tất cả các khí có cùng năng lượng. The crazy thing is that at the same temperature, all gases have the same energy. |
Tuy nhiên, trong sữa mẹ nó mất hoạt động rất nhanh ở nhiệt độ đó. However, in human milk it loses activity very quickly at that temperature. |
Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn. Higher temperature means particles are moving faster. |
Dao động lớn về nhiệt độ là điều hiếm gặp, đặc biệt là vào các tháng mùa hè. Large fluctuations in temperature are rare, particularly in the summer months. |
Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không? Is this about the temperature setting? |
Cả hai tiếp tục hợp tác, nghiên cứu về nhiệt độ nóng chảy xác định của kim loại. The two would continue to collaborate, researching the specific heats of metals. |
Các núi chịu ảnh hưởng lớn về nhiệt độ của các khu vực xung quanh. The mountains have a large effect on the temperatures of nearby areas. |
Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C. Because, on average, the temperature on Mars is a very uninviting negative 60 degrees centigrade. |
6 tiếng sau, nhiệt độ được tăng lên. Six hours later, up goes the temperature. |
Tôi có thể chịu được nhiệt độ này nếu chiếc xe cứ chạy như vậy I can take the heat if the car performs like this. |
Ở In New York, nhiệt độ là 72độ F và trời nắng đẹp. In New York, it's 72 and sunny. |
Cho con ăn lúc 3h sáng cặp nhiệt độ và những trận chiến lúc nữa đêm There had been 3:00 a.m. feedings... temperatures of 102... and late-night pillow fights. |
Nhiệt độ cao nhất của Lafayette là 107 °F (42 °C). Lafayette's highest temperature was 107 °F (42 °C). |
Dọc suốt Bắc Cực nhiệt độ giờ đang giảm và mặt biển bắt đầu đóng băng. All across the Arctic, the temperature is now dropping and the sea is beginning to freeze. |
Ở áp suất và nhiệt độ bình thường thì etan là một khí không màu, không mùi. At standard temperature and pressure, ethane is a colorless, odorless gas. |
Truy cập vào vệ tinh phân tích nhiệt độ trong 12 tháng qua. Accessing satellites and plotting the last 12 months of thermogenic occurances now. |
Mùa xuân và mùa thu không dự đoán được, với nhiệt độ từ ôn đới đến ấm. Spring and autumn are unpredictable, with temperatures ranging from mild to warm. |
Giả sử chúng ta cần đo nhiệt độ trong một vườn nho. Suppose we need to measure the temperature in a vineyard. |
Xin chào, tôi xin phép đo nhiệt độ cho anh. Hello, I'll be checking your vitals. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of nhiệt độ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.