What does nhật ký in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word nhật ký in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nhật ký in Vietnamese.
The word nhật ký in Vietnamese means diary, journal, diary. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word nhật ký
diarynoun Anh biết nhật ký của tôi đầy rồi mà. Because, you know, my diary is pretty full. |
journalnoun Sau hai tuần, hãy ghi lại kinh nghiệm của em vào nhật ký. After two weeks record your experience in your journal. |
diaryadjective verb noun (written record with discrete entries arranged by date) Một âm mưu từ một cuốn sách tên là " Nhật ký Turner ". A plan from a book called the Turner diaries. |
See more examples
Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. It's the way you described the survey of Nibiru in your captain's log. |
Em muốn đọc quyển nhật ký gì mà anh cứ viết lách suốt. I wanna read some of those journals you're constantly scribbling in. |
Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. Write down your feelings in a journal. |
Bởi vì quyển nhật ký kia là vợ anh ta tự chế ra. Because Mrs. Wu fabricated the diary. |
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: In your scripture study journal, do the following: |
Nhật Ký của một Sĩ Quan Kỵ Binh. " Diary Of A Cavalry Officer. " |
Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. I saw May access his flight logs this morning. |
Log4j là một trong một vài khung ghi nhật ký Java. Log4j is one of several Java logging frameworks. |
Ừm, mình cũng đâu muốn ai đọc nhật ký của mình. Well, I wouldn't want anyone to read mine. |
Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được I wrote them down in my diary so that I wouldn't have to remember. |
Nhật Ký Đời Tôi 3. La Quotidiana vom 3. |
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh. I-I didn't mark my murders in my murder log. |
Và đó là công việc tôi đang làm trong 6 tháng qua, đọc nhật ký máy. And that's what I've been doing, this last six months, is going through the logs. |
Tại đây ông viết Kokura Nikki (Nhật ký Kokura). He wrote Kokura Nikki (Kokura diary) here. |
Cuốn nhật ký nói gì với ông mà nó không nói cho chúng tôi? What does the diary tell you that it doesn't tell us? |
Em đọc cuốn nhật ký chưa? You read the journal? |
Hình và nhật ký của Clarence Anglin. Photos and a notebook of Clarence Anglin's. |
Những cuốn sách thực sự là những quyển nhật ký trong cuộc sống của tôi. And the books are really journals of my life. |
Ai đó phát hiện quyển nhật ký này bị mất một trang thì họ sẽ nghi ngờ. Someone finds this with pages missing, that could raise eyebrows. |
Ông ấy muốn quyển nhật ký. He wants the diary. |
Nhật ký Thuyền trưởng. Captain's log: |
Cô lại đọc cuốn nhật ký đó sao? You're reading that diary again? |
Đừng nói xấu về bà trong nhật ký của cháu. Don't speak badly of me in your diary. |
Nhật ký Rorschach. Ngày 12 tháng 10 năm 1985. Rorschach's journal, October 12th, 1985. |
Cuốn nhật ký! The journal! |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of nhật ký in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.