What does nguyện vọng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word nguyện vọng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nguyện vọng in Vietnamese.
The word nguyện vọng in Vietnamese means aspiration, will, wish. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word nguyện vọng
aspirationnoun Không biết bố mẹ tôi đã cho tôi nguyện vọng gì. I wonder what aspirations my parents had for me. |
willnoun Nên chúng sẽ nghe theo nguyện vọng của một mình Marcus Crassus này. Shall be set to purpose by the will of Marcus Crassus alone. |
wishnoun Chị ấy có nguyện vọng đi Paris. It was his wish to go to Paris. |
See more examples
Mọi tâm tư nguyện vọng của bà con sẽ được lắng nghe và giải quyết thấu đáo. All their innermost feelings and desires will be listened and solved thoroughly. |
Nguyện vọng của tôi là tôi (con tôi) được điều trị bằng phương pháp không dùng máu. What I want is alternative nonblood medical management of my (my child’s) case. |
Ông bày tỏ nguyện vọng được hỏa thiêu. He is calling for himself to be burned. |
Mặc dầu lúc đầu lưỡng lự, A-léc-xan-đơ đã thỏa mãn nguyện vọng của họ. Although reluctant at first, Alexander complied with their wishes. |
Hãy giải thích rõ ràng nguyện vọng của mình. Explain exactly what you want to do. |
“Nó đáp ứng nguyện vọng của chúng tôi” “It Satisfied Our Hunger” |
Việc Đức Chúa Trời kéo người ta tùy thuộc vào nguyện vọng của chính họ. God’s drawing of people is contingent on their own aspirations. |
Ngược với suy nghĩ của Ucsula, nguyện vọng của cậu đã được thoả mãn. Against Úrsula�s better judgment his wishes were satisfied. |
Nó đáp ứng nguyện vọng của chúng tôi”. It satisfied our hunger.” |
Đạt được những nguyện vọng này không phải là điều dễ dàng. Meeting these aspirations will not be easy. |
Bốn anh đã bày tỏ nguyện vọng được phụng sự trong cùng một nước nếu có thể. The four brothers had indicated their desire to serve together in the same country —if possible. |
Rốt cuộc cháu có mấy nguyện vọng thế hả? Wait right here. |
Không sờn lòng, tôi bày tỏ nguyện vọng bắt đầu rao giảng. Undeterred, I expressed my firm desire to start preaching. |
Giúp người là nguyện vọng đời tôi. Helping you is my life. |
Tuy nhiên, nguyện vọng của họ không dựa trên những sự dạy dỗ chính xác của Kinh-thánh. This aspiration, however, is not based on the accurate teachings of the Scriptures. |
Phải, chống lại nguyện vọng của họ. Yes, against their will. |
Hãy cân nhắc nguyện vọng của con. Take this request into consideration. |
khi cháu hỏi chúng tôi có làm theo nguyện vọng của cháu hay không. when he asks if we carried out his heart’s desire. |
Nguyện vọng của ông ấy là... muốn có được món bảo bối này When my father was on his deathbed he told me that his dream was to acquire this particular piece of treasure |
14 Với sự tin tưởng nghiêm chỉnh, hãy nói rõ ràng nguyện vọng của bạn. 14 State plainly and with dignified conviction what your wishes are. |
Nguyện vọng cuối của nó khi chết This was her last request. |
Không biết bố mẹ tôi đã cho tôi nguyện vọng gì. I wonder what aspirations my parents had for me. |
Ta mong con cưới Al Sah-him vì đó là nguyện vọng của ta. I expect you to marry Al Sah-him because it is my will. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với nguyện vọng của ông ấy nhằm mở rộng... I fully agree with his desires to expand... |
Tuy nhiên, nguyện vọng của Phao-lô không được như ý. However, Paul’s request was not granted. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of nguyện vọng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.