What does người mẫu in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word người mẫu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use người mẫu in Vietnamese.
The word người mẫu in Vietnamese means model, sitter, model. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word người mẫu
modelnoun (person) Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang. Actually, I was thinking more about my modeling. |
sitternoun |
modeladjective verb noun (person employed to display, advertise and promote products) Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang. Actually, I was thinking more about my modeling. |
See more examples
Trong chưa đầy một tuần cô đã được chọn với cả vai trò diễn viên và người mẫu. Within a week or so of joining an agency, she had been selected as both a model and an actress. |
Cô là một người mẫu. You are a model. |
Cô được mời làm giám khảo Người mẫu Việt Nam: Vietnam's Next Top Model mùa 4, mùa 6, mùa 7. She was invited to be the judge for the Vietnam's Next Top Model seasons 4, 6, and 7. |
Mỗi tuần, các người mẫu thí sinh sẽ tham gia vào một thử thách chung. Each week, the models participate in an overall challenge. |
Năm 2012 và 2014, Cara Delevingne được trao giải “Người Mẫu Của Năm” tại Giải thưởng Thời trang Anh Quốc. . In 2012, and 2014, Delevingne won the "Model of the Year" award at the British Fashion Awards. |
Tôi muốn khen ngợi sự am hiểu về người mẫu của các bạn. And first, I commend you on your model knowledge. |
“Có một người mẫu Hà thành...”. "If It Has a Shape ..." |
Nội trong 2 tuần, nếu giảm được 20kg thì nhận anh ta làm người mẫu. In the coming 2 weeks, if he can lose 20kg in two weeks, just use him as the model. |
Tôi không biết họ đủ khả năng thuê 1 người mẫu ở đây Well, I didn't know they could afford to hire supermodels here. |
Anh từng làm người mẫu? You ever done any modeling? |
Và tôi đứng trên sân khấu này bởi vì tôi là một người mẫu. And I am on this stage because I am a model. |
Harrison cưới người mẫu Pattie Boyd ngày 21 tháng 1 năm 1966 với McCartney làm phù rể. Harrison married model Pattie Boyd on 21 January 1966, with McCartney serving as best man. |
Cô đã làm người mẫu cho các catalog. She was a model for catalogs. |
Năm 18 tuổi, cô chuyển đến Buenos Aires để tiếp tục theo đuổi sự nghiệp người mẫu. At 18, she moved to Buenos Aires to further pursue her modeling career. |
Kênh 13 ở Chile đã mời cô làm người mẫu trong chương trình Manyo Lucho. Channel 13 in Chile offered her work as a model on the program Mucho Lucho. |
List làm người mẫu cho tạp chí Justice từ năm 2011. List was a 2011 model for Justice magazine. |
Một người mẫu mực chấp nhận sự sửa dạy An Exemplary Man Who Accepted Correction |
Hadid có hai người em, Bella, cũng là một người mẫu, và người em trai, Anwar. Hadid has two younger siblings, a sister, Bella, and a brother, Anwar, both of whom are also models. |
Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang. Actually, I was thinking more about my modeling. |
Ngay cả khi móng tay đẹp, nhưng quá dài đối với người mẫu, giám khảo sẽ tính điểm. If the nails are beautiful, but too long for the model's hands, the judge will count off points. |
20 cô gái cạnh tranh nhưng chỉ có 17 người trong số họ bước vào ngôi nhà người mẫu. 18 girls competed with only 17 of them moving into the model house. |
Cô được xếp hạng là một trong những người mẫu thuộc 'Top gợi cảm nhất' trong ngành. She is ranked as one of the 'Top Sexiest" models in the industry. |
Cô đã hoàn tất việc học tập của mình và bắt đầu làm việc như một người mẫu. She completed her studies and works as a model. |
Đầu năm 2007, cô làm người mẫu trên tạp chí Người đẹp và người mẫu. At the beginning of 2007 she modeled in the magazine Beauty and models. |
Năm 1989, Arósio chuyển đến Nhật Bản để làm người mẫu. In 1989, Arósio moved to Japan to work as a model. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of người mẫu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.