What does người lớn in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word người lớn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use người lớn in Vietnamese.

The word người lớn in Vietnamese means adult, grown-up, adults, adult. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word người lớn

adult

noun (fully grown human)

Đứa trẻ này miệng lưỡi như người lớn.
This child talks like an adult.

grown-up

noun

Tôi đoán là người lớn cũng biết nhột.
I guess grown ups are ticklish as well.

adults

noun

Đứa trẻ này miệng lưỡi như người lớn.
This child talks like an adult.

adult

adjective verb noun (living organism that has reached sexual maturity)

Đứa trẻ này miệng lưỡi như người lớn.
This child talks like an adult.

See more examples

Nhiễm trùng toxoplasmosis thường không gây ra triệu chứng rõ ràng ở người lớn.
Infections with toxoplasmosis usually cause no obvious symptoms in adults.
Ước tính có khoảng 170.000 người lớn và trẻ em bị nhiễm căn bệnh này vào cuối năm 2004.
An estimated 170,000 adults and children were infected at the end of 2004.
Người lớn, trước hết họ sẽ nghĩ ra điệu bộ, lời nói.
We'll have to invent the gestures and the words.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Confide in a parent or another trusted adult.
Nhưng những người lớn khác thì nói những lời rất đau đớn.
But other adults say incredibly painful things.
Sau đám cháy, xác cháy của Koresh, 54 người lớn và 21 trẻ em đã được tìm thấy.
Koresh, 54 adults and 21 children were found dead after the fire extinguished itself.
Tại sao người lớn không bao giờ chịu nói sự thật gì cả?
Why don't grown-ups tell the truth?
Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc?
For once, why don't you just listen to an older, wiser brother?
Lúc này chúng mới được mặt trang phục như của người lớn.
Some even dress up as the Orange Man today.
▪ Chăm sóc người lớn tuổi
▪ Providing Care for the Elderly
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.
However, sad to say, some grown-ups like to have sex with children.
Điều đó chưa bao giờ chỉ là về tình yêu và hạnh phúc của người lớn.
It has never been just about the love and happiness of adults.
Dạng bệnh này chiếm khoảng 2% số ca và hầu hết bắt gặp ở người lớn.
This form developed in approximately 2 percent of infections and occurred mostly in adults.
Chúng ta vẽ truyện tranh người lớn, nhưng nãy giờ.... rõ ràng là truyện tranh siêu tưởng.
It's an adult comic we need to make not children's comic.
Ba " người phụ nữ ", cẩn thận nhé, đó là " chuyện người lớn ".
Three women together, be careful, it's adultery.
7 Tôi nghĩ rằng: ‘Cứ để người lớn tuổi lên tiếng
7 I thought, ‘Let age* speak,
Có nhiều giá trị tinh thần... nhưng nếu bảo người lớn phải tin thì...
It's bound with moral fibre but asking a grown man to believe it?
bữa tiệc dành cho người lớn ở sân trước.
The adult party's in the front of the house.
Vấn đề là những người lớn tuổi đang điều hành các tập đoàn, các công ty.
The problem is that old people are running the companies.
Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên.
Content suitable only for adults ages 18 and up.
Ê, nhóc. Người lớn bảo.
Pay attention to your elders.
Chị ấy là người lớn.
She's a grownup.
Nhưng đây là lời thóa mạ đầu tiên đến từ người lớn.
But this was the first one coming from an adult.
“Với người lớn thì khác, tụi mình....”
“It’s different with grown folks, we—”
Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ cho biết nhịp tim người lớn nghỉ ngơi bình thường là 60–100 bpm.
The American Heart Association states the normal resting adult human heart rate is 60–100 bpm.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of người lớn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.