What does ngủ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word ngủ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngủ in Vietnamese.

The word ngủ in Vietnamese means sleep, be asleep, asleep, sleep. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word ngủ

sleep

verb (to rest in state of reduced consciousness)

Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.
Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep.

be asleep

verb

Phần tệ nhất là cậu ta giả vờ đang ngủ khi chuyện xảy ra.
The worst part of it is that he pretended to be asleep when it happened.

asleep

adverb

Khi quay trở lại anh ta thấy con gái cô ấy đang ngủ.
On his return he found her daughter asleep.

sleep

verb noun (ngủ là gì?)

Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.
Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep.

See more examples

Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world.
Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.
Sometimes it even stops me sleeping at night.
Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây.
It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
The time that he spent in the pool with our aquatic therapist lessened the seizures he was experiencing and helped him to sleep at night.
Một người trong số đó mệt mỏi và ngủ thiếp đi .
One of them was tired and went to sleep .
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee.
Ngủ trên ghế salon ấy.
Go sleep on the couch.
Chúc ngủ ngon, Alan.
Good night, Alan.
Tôi ngủ cũng mang ghệt.
l sleep with my spats on.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Get thee to bed, and rest; for thou hast need.
Thôi đừng ngủ nữa.
Stop sleeping.
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
Experts generally agree on these signs of healthy sleep:
Chúc chú ngủ ngon.
Good night.
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
Don't sleep on or with your device or its power adaptor, or cover them with a blanket or pillow.
♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng
Night and day I eat, sleep and breathe them
Một giả thuyết cho rằng những người cô đơn thường không ngủ sâu và ngon như những người cảm thấy kết nối với người khác nhiều hơn .
One theory is that lonely people do n't sleep as well as those who feel more connected to others .
Sao tôi ngủ được khi ông nói chứ?
How am I supposed to sleep when you're talking?
Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt.
Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt.
Tôi nhanh chóng chìm vào giấc ngủ .
I fell asleep fast .
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
And when I woke up the next morning, I was sleeping on a friend's floor, the only thing I had in the world was a toothbrush I had just bought from an all-night supermarket.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
In Madrid, Maria Gonzalez is standing at the door, listening to her baby crying and crying, trying to work out whether she should let it cry until it falls asleep or pick it up and hold it.
Lâu lắm không ngủ ngon được như thế này.
Long sleep is not like this.
"Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""."
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.”
Nếu bạn quyết định thử thuốc ngủ , hãy ghi nhớ những hướng dẫn sau .
If you decide to try sleeping pills or sleep aids , keep in mind the following guidelines .
Chúc ngủ ngon, các chiến hữu.
Good night, fellas.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of ngủ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.